16.000 
1.831.000 
24.000 
2.700.000 
61.000 
27.000 
32.000 

Thép Không Gỉ X2CrNiMnMoN25-18-6-5

1. Thép Không Gỉ X2CrNiMnMoN25-18-6-5 Là Gì?

Thép không gỉ X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là loại thép Austenitic siêu hợp kim cao cấp, chứa hàm lượng lớn các nguyên tố hợp kim như Crom (Cr), Niken (Ni), Mangan (Mn), Molypden (Mo), Nitơ (N) giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học vượt trội. Với tỷ lệ Cr ~25%, Ni ~18%, Mn ~6%, Mo ~5%, thép này thích hợp cho môi trường có tính ăn mòn cao như hóa chất, nước biển, khí gas, và các ứng dụng chịu tải trọng cao.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 0.50
Mn 5.0 – 7.0
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 24.0 – 26.0
Ni 17.0 – 19.0
Mo 5.0 – 6.0
N 0.15 – 0.25

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 750 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 450 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng: ~220 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: lên đến 900 °C

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị chứa hóa chất, bồn phản ứng, đường ống dẫn axit
Hàng hải Linh kiện tàu biển, bộ phận tiếp xúc nước biển
Năng lượng Thiết bị trao đổi nhiệt, bình áp lực, hệ thống lọc
Công nghiệp chế tạo Bộ phận máy móc chịu mài mòn và ăn mòn cao

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5

✅ Khả năng chống ăn mòn ưu việt trong môi trường hóa chất và nước biển
✅ Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt và độ giãn dài tốt
✅ Ổn định cấu trúc, chống rỗ và nứt do ứng suất tốt
✅ Thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt và môi trường ăn mòn phức tạp

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép không gỉ X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có khả năng chống ăn mòn xuất sắc và chịu được môi trường khắc nghiệt. Sự kết hợp hàm lượng hợp kim cao giúp thép này có tuổi thọ lâu dài và tính ổn định vượt trội.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, hiệu quả trong môi trường ăn mòn và tải trọng cao, X2CrNiMnMoN25-18-6-5 chính là giải pháp phù hợp.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    ĐỒNG ỐNG PHI 160

    ĐỒNG ỐNG PHI 160 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN, DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH CHO HỆ [...]

    Cu-OFE Copper Alloys

    Cu-OFE Copper Alloys 1. Giới Thiệu Cu-OFE Copper Alloys Là Gì? Cu-OFE Copper Alloys (Oxygen-Free [...]

    ĐỒNG DÂY 0.12MM

    ĐỒNG DÂY 0.12MM – DÂY ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng Dây 0.12mm Là [...]

    Đồng CW454K Là Gì?

    Đồng CW454K 1. Đồng CW454K Là Gì? Đồng CW454K là một loại đồng thau hợp [...]

    Inox SUS420J1 Là Gì?

    Inox SUS420J1 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox SUS420J1 là loại [...]

    Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be 1. Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be Là Gì? Đồng hợp kim CuCo1Ni1Be [...]

    Đồng Cuộn 0.3mm

    Đồng Cuộn 0.3mm – Chất Lượng Cao, Dẫn Điện Ổn Định Và Dễ Gia Công [...]

    Đồng CW708R Là Gì?

    Đồng CW708R 1. Đồng CW708R Là Gì? Đồng CW708R là một loại hợp kim đồng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.130.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    2.700.000 
    24.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo