Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
3.027.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
61.000 

Inox 284S16: Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Dùng Trong Công Nghiệp Nặng

1. Giới Thiệu Inox 284S16

Inox 284S16 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được thiết kế đặc biệt để chịu được môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn mạnh trong các quy trình công nghiệp nặng. Với thành phần hợp kim cân bằng giữa crom, niken và các nguyên tố ổn định như molypden hoặc titan, loại inox này có khả năng duy trì cấu trúc tinh thể và tính chất cơ học khi làm việc ở nhiệt độ cao liên tục.

Inox 284S16 được sử dụng phổ biến trong ngành hóa chất, dầu khí, xử lý khí thải và các thiết bị chịu áp lực cao. Đặc tính chống oxy hóa ở môi trường nhiệt cao cùng với khả năng hàn tốt giúp vật liệu này trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều thiết bị yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 284S16

  • Thành phần hóa học (tham khảo):
    • Cr: 18 – 20%
    • Ni: 10 – 12%
    • Mo: 1.5 – 2.5%
    • C: ≤ 0.08%
    • Mn, Si, P, S: trong giới hạn tiêu chuẩn
  • Tính chất cơ học:
    • Độ bền kéo: ≥ 500 MPa
    • Giới hạn chảy: ≥ 200 MPa
    • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động ổn định ở môi trường lên đến 850°C – 900°C.
  • Khả năng hàn: Hàn tốt với các phương pháp MIG, TIG, SMAW mà không bị nứt mối hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Kháng cao với các môi trường axit yếu, muối, hơi nước nóng và khí thải công nghiệp.

👉 Tham khảo thêm các vật liệu liên quan:

3. Ứng Dụng Của Inox 284S16

  • Ngành hóa dầu: Làm thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn khí nóng.
  • Ngành điện – năng lượng: Sử dụng trong tua-bin nhiệt, lò hơi, hệ thống dẫn nhiệt cao áp.
  • Công nghiệp chế biến thực phẩm: Áp dụng trong các thiết bị nấu chín, sấy và xử lý nhiệt thực phẩm.
  • Xử lý khí thải công nghiệp: Làm bộ lọc, ống khói, các chi tiết trong hệ thống đốt khí thải.
  • Chế tạo máy và cơ khí nặng: Dùng trong kết cấu chịu lực cao và chịu ăn mòn ngoài trời.

👉 Khám phá thêm nhiều loại vật liệu đặc chủng tại vatlieucokhi.com

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 284S16

  • Chịu nhiệt tốt: Không bị mất cấu trúc hay tính chất cơ học khi làm việc ở nhiệt độ cao.
  • Chống oxy hóa cao: Khả năng chống lại sự oxy hóa trong môi trường giàu oxi ở nhiệt độ cao vượt trội.
  • Gia công dễ dàng: Phù hợp với các phương pháp gia công hiện đại như CNC, tiện, phay.
  • Độ bền lâu dài: Giảm chi phí bảo trì và tăng tuổi thọ cho thiết bị.
  • Thân thiện với môi trường: Không phát thải kim loại nặng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn quốc tế.

5. Tổng Kết

Inox 284S16 là dòng thép không gỉ có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao, rất phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật nặng và yêu cầu độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt. Với sự kết hợp tối ưu giữa cơ tính và tính ổn định, inox 284S16 giúp tối ưu hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Ống Đồng Phi 53 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 53 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Thép Inox X10CrAlSi7

    Thép Inox X10CrAlSi7 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Và Ứng Dụng Trong Các [...]

    Đồng Hợp Kim C64700 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C64700 1. Đồng Hợp Kim C64700 Là Gì? Đồng hợp kim C64700 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 100 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Đồng Hợp Kim C113 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C113 1. Đồng Hợp Kim C113 Là Gì? Đồng hợp kim C113 [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb1Al Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb1Al 1. Đồng Hợp Kim CuZn40Pb1Al Là Gì? Đồng hợp kim CuZn40Pb1Al [...]

    Tấm Inox 304 80mm

    Tấm Inox 304 80mm – Vật Liệu Chịu Lực Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Thép Không Gỉ X2CrNi19-11 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X2CrNi19-11 1. Thép Không Gỉ X2CrNi19-11 Là Gì? Thép không gỉ X2CrNi19-11 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    108.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    191.000 
    34.000 
    2.700.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo