Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
42.000 
23.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Thép Không Gỉ 1.4401

1. Thép Không Gỉ 1.4401 Là Gì?

Thép không gỉ 1.4401 là loại thép Austenitic không gỉ phổ biến, tương đương với inox 316 theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là loại thép chứa hàm lượng Crom và Niken cao, cùng với molypden giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn, đặc biệt hiệu quả trong môi trường có clorua và các chất ăn mòn khác.

Thép 1.4401 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp như y tế, thực phẩm, hóa chất và hàng hải nhờ tính năng chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học cao.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4401

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.07
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Cr 16.0 – 18.0
Ni 10.0 – 14.0
Mo 2.0 – 3.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: 150 – 220 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: lên tới 870 °C

Thép 1.4401 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường có clorua, đặc biệt thích hợp cho các thiết bị chịu lực và môi trường ăn mòn cao.

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4401

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế
Công nghiệp hóa chất Bình chứa, ống dẫn hóa chất chịu ăn mòn
Thực phẩm Thiết bị chế biến, bồn chứa và hệ thống vệ sinh
Hàng hải Linh kiện tiếp xúc nước biển và môi trường ăn mòn mạnh

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4401

✅ Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường clorua và hóa chất
✅ Độ bền cơ học và độ dẻo dai tốt
✅ Khả năng gia công và hàn nối dễ dàng
✅ Phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp khắt khe

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4401 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học tốt, đặc biệt trong môi trường hóa chất, y tế, thực phẩm và hàng hải. Đây là vật liệu inox đa năng, đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật và khắt khe nhất.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu inox bền bỉ, chống ăn mòn và chịu lực tốt, hãy cân nhắc 1.4401 cho dự án của mình.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 430 1mm

    Tấm Inox 430 1mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    C79800 Copper Alloys

    C79800 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Hiệu Suất Cao 1. C79800 Copper Alloys Là [...]

    Đồng CuCo1Ni1Be Là Gì?

    Đồng CuCo1Ni1Be 1. Đồng CuCo1Ni1Be Là Gì? Đồng CuCo1Ni1Be là một loại hợp kim đồng [...]

    Lá Căn Inox 304 0.05mm

    Lá Căn Inox 304 0.05mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Lá Căn Inox 316 0.60mm

    Lá Căn Inox 316 0.60mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Vật Liệu 321S20

    Vật Liệu 321S20 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Ổn Định Giới Thiệu Vật Liệu [...]

    Cuộn Inox 316 0.03mm

    Cuộn Inox 316 0.03mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    CZ106 Materials

    CZ106 Materials – Đồng Thau Cao Cấp, Gia Công Dễ Dàng Và Chống Mài Mòn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    32.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    216.000 
    1.831.000 
    1.345.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo