1.579.000 
191.000 
27.000 
48.000 
54.000 

Thép Không Gỉ 153 MA Là Gì?

Thép không gỉ 153 MA là một loại thép không gỉ chịu nhiệt thuộc dòng Austenitic, được thiết kế đặc biệt để hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao trong thời gian dài. Với thành phần hợp kim được tối ưu hóa như Cr, Ni, N và các nguyên tố vi lượng như Ce, 153 MA có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn khí rất tốt trong môi trường giàu oxy, lưu huỳnh và các khí công nghiệp khắc nghiệt.

Dòng thép này thường được sử dụng thay thế cho các vật liệu chịu nhiệt truyền thống nhờ sự kết hợp giữa hiệu suất cao, độ bền cơ học tốt và khả năng hàn/gia công thuận lợi.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

1. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 153 MA

1.1. Thành Phần Hóa Học (tham khảo theo EN/DIN tương đương)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C 0.05 – 0.08
Si 1.10 – 1.70
Mn ≤ 1.5
Cr 19.0 – 21.0
Ni 9.0 – 11.0
N 0.12 – 0.20
Ce 0.03 – 0.08
Fe Cân bằng

1.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 580 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 280 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (Brinell): 170 – 210 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: Tốt đến 1100°C trong môi trường oxy hóa

👉 Xem thêm: Thép hợp kim

2. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 153 MA

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Ngành nhiệt luyện Lò nung, giá đỡ, bộ truyền nhiệt, buồng đốt
Sản xuất xi măng Ống khói, bồn đốt chịu nhiệt
Công nghiệp hóa chất Thiết bị phản ứng chịu khí ăn mòn
Thiết bị lọc dầu Bộ trao đổi nhiệt, van chịu nhiệt, ống xả
Luyện kim và đúc Khuôn đúc nóng, tấm dẫn lò, thiết bị xử lý nhiệt độ cao

👉 Đọc thêm: Thép được chia làm 4 loại

3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 153 MA

✅ Khả năng chịu nhiệt cao đến 1100°C, lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt
✅ Chống oxy hóa và ăn mòn khí mạnh trong môi trường có lưu huỳnh, khí clo
✅ Cấu trúc ổn định, độ bền kéo và giới hạn chảy cao so với các thép chịu nhiệt thường
✅ Khả năng gia công tốt, dễ dàng hàn nối
✅ Tối ưu chi phí dài hạn nhờ tuổi thọ cao và giảm chi phí thay thế

👉 Gợi ý thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

Tổng Kết

Thép không gỉ 153 MA là sự lựa chọn tối ưu cho các hệ thống và thiết bị vận hành trong điều kiện nhiệt độ cao, môi trường khắc nghiệt chứa khí oxy hóa. Với cấu trúc Austenitic ổn định, tính năng cơ học vượt trội và khả năng chịu nhiệt tốt, đây là vật liệu lý tưởng cho ngành nhiệt luyện, luyện kim, hóa chất và lọc dầu.

👉 Khám phá thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì? Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX PHI 28MM

    LỤC GIÁC INOX PHI 28MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 📌 Giới [...]

    Ống Đồng Phi 400 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 400 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    THÉP INOX X5CrNiCu19-6-2

    THÉP INOX X5CrNiCu19-6-2 Inox X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, với [...]

    Vật Liệu UNS S44700

    Vật Liệu UNS S44700 1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S44700 UNS S44700 là thép [...]

    Đồng Hợp Kim CW014A Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW014A 1. Đồng Hợp Kim CW014A Là Gì? Đồng hợp kim CW014A [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.09MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.09MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.09mm Lá [...]

    Lục Giác Đồng Phi 26 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 26 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Inox SUS410 Là Gì?

    Inox SUS410 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox SUS410 là một [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    30.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    42.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    216.000 
    146.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo