16.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
3.027.000 
30.000 
2.391.000 
11.000 

Thép Không Gỉ 1.4016

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 1.4016

🧪 Thép không gỉ 1.4016 thuộc nhóm thép ferritic với thành phần crôm khoảng 16–18% và hàm lượng carbon rất thấp. Loại thép này thường được biết đến với tên gọi AISI 430, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ, bề mặt sáng bóng và khả năng đánh bóng cao.

Do không chứa niken hoặc chỉ chứa lượng rất nhỏ, 1.4016 có chi phí sản xuất thấp hơn nhiều so với thép austenitic như 304 hoặc 316. Điều này giúp nó được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu thẩm mỹ nhưng không cần khả năng chống ăn mòn quá cao.

Ngoài ra, 1.4016 có tính từ tính rõ rệt, độ giãn dài thấp hơn austenitic nhưng bù lại có độ bền tốt và ít biến dạng khi gia công nguội. Vật liệu này đáp ứng tốt trong nhiều ứng dụng dân dụng, trang trí và công nghiệp nhẹ.

Xem thêm: Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 1.4016

⚙️ Thành phần hóa học (tham khảo):

  • C: ≤ 0,08%

  • Si: ≤ 1,00%

  • Mn: ≤ 1,00%

  • P: ≤ 0,04%

  • S: ≤ 0,015%

  • Cr: 16,0 – 18,0%

  • N: ≤ 0,11%

Tính chất cơ học:

  • Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): ~ 450 – 600 MPa

  • Độ cứng: ≤ 200 HB

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 280 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 22%

Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, môi trường ẩm.

  • Khả năng chịu nhiệt vừa phải, không phù hợp cho môi trường trên 400°C.

  • Có từ tính mạnh, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính chất này.

Xem thêm:

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 1.4016

🏭 Với sự cân bằng giữa chi phí và hiệu năng, thép 1.4016 được ứng dụng rộng rãi:

  • Ngành gia dụng: Sản xuất bồn rửa, mặt bàn bếp, đồ dùng nhà bếp, tấm ốp tường trang trí.

  • Ngành trang trí nội thất: Lan can, vách ngăn, ốp thang máy, biển hiệu.

  • Ngành công nghiệp nhẹ: Vỏ máy móc, thiết bị gia công thực phẩm, tủ bảo quản lạnh.

  • Ngành ô tô: Ốp trang trí, chi tiết nội thất, bộ phận ống xả chịu nhiệt thấp.

  • Kiến trúc: Tấm ốp mặt tiền, cửa ra vào, khung cửa, kết cấu trang trí ngoài trời.

Xem thêm: Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 1.4016

Một số ưu điểm chính:

  • Giá thành thấp hơn so với các loại thép không gỉ chứa niken.

  • Dễ dàng đánh bóng và tạo bề mặt sáng đẹp.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.

  • Có từ tính, đáp ứng nhu cầu ứng dụng đặc thù.

  • Gia công cơ khí và tạo hình tốt ở trạng thái nguội.

Xem thêm:

5. Tổng Kết

🔍 Thép không gỉ 1.4016 là giải pháp tối ưu cho những ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn ở mức khá, giá thành hợp lý và đặc tính từ. Tuy không phù hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ cao, nhưng 1.4016 vẫn giữ vị thế quan trọng trong ngành gia dụng, trang trí và công nghiệp nhẹ.

Sự kết hợp giữa độ bền, tính năng gia công và bề mặt sáng bóng giúp 1.4016 trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều công trình và sản phẩm.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2N

    Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2N 1. Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2N Là Gì? 0Cr17Ni12Mo2N là một loại thép không [...]

    CW507L Copper Alloys

    CW507L Copper Alloys – Hợp Kim Đồng-Thau Ổn Định Cơ Học Và Dễ Gia Công [...]

    Thép Inox X12CrNiS18.8

    Thép Inox X12CrNiS18.8 1. Thép Inox X12CrNiS18.8 Là Gì? Thép Inox X12CrNiS18.8 là thép không [...]

    Inox 347S17: Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Ổn Định Dành Cho Môi Trường Khắc Nghiệt

    Inox 347S17: Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Ổn Định Dành Cho Môi Trường Khắc Nghiệt [...]

    Inox S17400 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Inox S17400 Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Inox S17400 Là [...]

    Hợp Kim Đồng C17510

    Hợp Kim Đồng C17510 1. Hợp Kim Đồng C17510 Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Inox UNS S44600 Là Gì?

    Inox UNS S44600 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox UNS S44600 [...]

    Vật Liệu 1.4435 (X2CrNiMo18-14-3)

    Vật Liệu 1.4435 (X2CrNiMo18-14-3) 1. Vật Liệu 1.4435 Là Gì? Vật liệu 1.4435, còn được [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    168.000 
    3.027.000 
    18.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo