168.000 
1.831.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
37.000 

Vật Liệu X6CrNi17-1

1. Vật Liệu X6CrNi17-1 Là Gì?

🧪 X6CrNi17-1 là loại thép không gỉ martensitic cải tiến, chứa khoảng 16–18% Cr1% Ni, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chống ăn mòn tối ưu. Loại thép này rất phổ biến trong các ứng dụng chịu nhiệt và mài mòn.

Để hiểu thêm về các loại thép không gỉ khác, bạn có thể tham khảo các bài viết:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu X6CrNi17-1

⚙️ Đặc tính kỹ thuật chính của X6CrNi17-1 như sau:

  • Thành phần hóa học (tham khảo):
    • C: ≤ 0,05%
    • Cr: 16,0 – 18,0%
    • Ni: 0,8 – 1,5%
    • Mn, Si: ≤ 1,0%
    • P, S: ≤ 0,04%
  • Cơ tính (sau nhiệt luyện):
    • Độ bền kéo: 700 – 850 MPa
    • Độ cứng: 200 – 270 HB
    • Độ giãn dài: 12 – 16%
  • Khả năng chống ăn mòn: Hiệu quả trong môi trường khí quyển và hóa chất nhẹ.
  • Tính hàn: Có thể hàn nhưng cần xử lý nhiệt để giảm ứng suất nội bộ.
  • Nhiệt độ hoạt động: –50 đến 300 °C.

So sánh thêm với một số inox phổ biến:

3. Ứng Dụng Của Vật Liệu X6CrNi17-1

🏭 X6CrNi17-1 được ứng dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp:

  • Hàng hải: Trục chân vịt, bu lông, vít – nơi cần chống ăn mòn và chịu tải.
  • Hóa chất nhẹ: Bồn chứa, van, bộ phận tiếp xúc với môi trường oxy hóa nhẹ.
  • Cơ khí chế tạo: Bánh răng, trục xoắn, các bộ phận chịu ma sát.
  • Thực phẩm & y tế: Thiết bị cần bề mặt sạch và chống gỉ cục bộ.
  • Kết cấu ngoài thoáng: Lan can, trang trí kiến trúc chịu thời tiết.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về ứng dụng của Inox 420 trong các ngành:

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu X6CrNi17-1

✨ Những lợi thế của X6CrNi17-1 bao gồm:

  • Chịu ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ – lý tưởng nơi inox 304/316 không đủ.
  • Độ bền cơ học cao – chịu áp lực và va đập tốt.
  • Gia công thuận tiện – cắt, hàn và cơ khí dễ dàng.
  • Có thể nhiệt luyện để điều chỉnh độ cứng theo yêu cầu.
  • Tuổi thọ cao trong nhiều điều kiện hoạt động.

Các yếu tố quyết định tính chất thép như hợp kim Ni, Cr, Mo… đóng vai trò quan trọng – bạn có thể xem thêm tại 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép (lưu ý là liên kết sample, không chỉ về X1.4462 mà còn nói chung về inox).

5. Tổng Kết Về Vật Liệu X6CrNi17-1

🔍 X6CrNi17-1 là thép không gỉ martensitic có sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ở mức hợp lý. Với thành phần Cr, Ni vừa đủ và khả năng tôi cứng, vật liệu này thích hợp cho chi tiết máy công nghiệp, thiết bị ngoài trời và trong môi trường oxy hóa nhẹ.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các loại vật liệu cơ khí khác, mình khuyến nghị bạn truy cập Vật Liệu Cơ Khí – nơi tổng hợp thông tin và tư vấn vật liệu toàn diện.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 304 2mm

    Lá Căn Inox 304 2mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 105: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Tìm Hiểu Về Inox SUS316N Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox SUS316N Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox SUS316N Là Gì? [...]

    Thép 06Cr19Ni9NbN Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 06Cr19Ni9NbN 1. Thép 06Cr19Ni9NbN Là Gì? Thép 06Cr19Ni9NbN là [...]

    Đồng C7060 Là Gì?

    Đồng C7060 1. Đồng C7060 Là Gì? Đồng C7060 là một loại hợp kim đồng [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 220

    ĐỒNG ỐNG PHI 220 – GIẢI PHÁP DẪN TRUYỀN NĂNG LƯỢNG HIỆU SUẤT CAO CHO [...]

    Lục Giác Inox 420 70mm

    Lục Giác Inox 420 70mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.07MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.07MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.07mm Lá [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    13.000 
    27.000 
    242.000 
    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo