168.000 
11.000 
90.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Giới Thiệu Vật Liệu 08X18H10T

Thép không gỉ 08X18H10T là một loại thép austenit có chứa khoảng 18% crom, 10% niken và được bổ sung titan nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn liên tinh thể. Đây là vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng và cơ khí chính xác nhờ sự cân bằng tốt giữa tính chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng gia công. Với đặc điểm này, 08X18H10T thường được so sánh và nghiên cứu cùng các mác thép tương tự như Inox 1Cr21Ni5Ti hay thép không gỉ 329J3L để tối ưu hóa lựa chọn vật liệu trong sản xuất.


Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu 08X18H10T

🔹 Thành phần hóa học: khoảng 0,08% C, 17–19% Cr, 9–11% Ni, và bổ sung 0,7–1% Ti. Nhờ sự có mặt của titan, thép hạn chế sự hình thành cacbit crom, từ đó giảm thiểu hiện tượng ăn mòn liên tinh thể khi hàn.

🔹 Tính chất cơ học: 08X18H10T có độ bền kéo trung bình từ 500–750 MPa, độ dẻo cao và khả năng chịu nhiệt tốt ở mức 600–700°C. Đặc biệt, titan còn giúp cải thiện tính ổn định của cấu trúc thép khi làm việc ở môi trường nhiệt độ cao.

🔹 Khả năng chống ăn mòn: vật liệu có khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn tốt trong nhiều môi trường như axit nitric, axit hữu cơ, dung dịch kiềm nhẹ. Tính năng này tương đồng với các loại thép austenit khác, tuy nhiên khi so với inox 420, vốn có nhiều câu hỏi như Inox 420 có dễ bị gỉ sét không, thì 08X18H10T rõ ràng vượt trội hơn về khả năng kháng gỉ.

🔹 Khả năng gia công và hàn: nhờ cấu trúc austenit, thép có thể hàn tốt bằng các phương pháp hàn hồ quang, TIG hoặc MIG mà không cần xử lý nhiệt sau hàn. So với inox martensit như Inox 420 có dễ gia công không, thì 08X18H10T dễ gia công hơn trong các ứng dụng thông thường.


Ứng Dụng Của Vật Liệu 08X18H10T

Với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt nổi bật, 08X18H10T được sử dụng rộng rãi trong:

Ngành hóa chất: chế tạo bồn chứa, đường ống, thiết bị phản ứng chịu môi trường axit và dung dịch muối.
Ngành năng lượng: dùng trong sản xuất các chi tiết chịu nhiệt trong nhà máy điện, lò hơi.
Công nghiệp thực phẩm: sản xuất thiết bị chế biến, bồn chứa, dụng cụ y tế, nơi yêu cầu vệ sinh cao.
Xây dựng và kiến trúc: ứng dụng trong các công trình ngoài trời nhờ độ bền và tính thẩm mỹ.

Trong nhiều trường hợp, 08X18H10T còn được so sánh với thép song pha như Inox 329J3L – vốn có độ bền cao hơn nhưng chi phí sản xuất lớn hơn. Do đó, việc lựa chọn vật liệu phụ thuộc vào tính kinh tế và môi trường sử dụng.


Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu 08X18H10T

Chống ăn mòn hiệu quả trong nhiều môi trường khắc nghiệt, vượt trội so với một số loại thép martensit như Inox 420 có chống ăn mòn tốt không.
Ổn định ở nhiệt độ cao, hạn chế biến dạng nhờ có titan trong thành phần.
Khả năng hàn và gia công tốt, không cần xử lý nhiệt đặc biệt sau hàn.
Độ bền cơ học cao, thích hợp cho cả ứng dụng trong điều kiện áp lực.
Tính đa dụng, có thể áp dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau từ thực phẩm, hóa chất đến xây dựng.

Ngoài ra, nhờ sự cân bằng giữa chi phí và hiệu năng, thép không gỉ 08X18H10T trở thành lựa chọn hợp lý cho nhiều doanh nghiệp thay vì sử dụng những loại thép đặc biệt có giá thành cao.


Tổng Kết

Thép không gỉ 08X18H10T là một trong những vật liệu austenit giàu crom và niken, được tăng cường bởi titan để chống ăn mòn liên tinh thể, chịu nhiệt tốt và dễ gia công. Nhờ đặc tính toàn diện, vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, năng lượng và xây dựng. So với các loại thép khác như inox 420 hay thép song pha 329J3L, 08X18H10T mang đến sự cân bằng tối ưu giữa hiệu năng và chi phí.

👉 Nếu bạn đang quan tâm đến các loại thép không gỉ đặc biệt khác, có thể tham khảo tại Vật Liệu Cơ Khí để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm Là Gì? Lá căn [...]

    Lá Căn Inox 410 12mm

    Lá Căn Inox 410 12mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 60

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 60 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Đồng Hợp Kim CuCr1Zr Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuCr1Zr 1. Đồng Hợp Kim CuCr1Zr Là Gì? Đồng hợp kim CuCr1Zr [...]

    Lá Căn Inox 632 0.60mm

    Lá Căn Inox 632 0.60mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Tấm Đồng 75mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 75mm Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Tấm Đồng [...]

    Thép 06Cr19Ni10 Là Gì?

    Thép 06Cr19Ni10 1. Thép 06Cr19Ni10 Là Gì? Thép 06Cr19Ni10 là loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép 1.4418

    1. Giới Thiệu Thép 1.4418 Là Gì? 🧪 Thép 1.4418 là một loại thép không [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    24.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    23.000 
    3.372.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo