Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
108.000 
3.027.000 
11.000 
18.000 

Giới Thiệu Vật Liệu X2CrNiMo18.10

Vật liệu X2CrNiMo18.10 là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng crôm, niken và molypden cao, được thiết kế để tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Đây là vật liệu phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học tốt, tính dẻo cao và khả năng chống gỉ sét vượt trội.

Thành phần hợp kim bao gồm khoảng 18% Cr, 10% Ni và có thêm Mo, nhờ vậy X2CrNiMo18.10 trở thành lựa chọn lý tưởng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải. Tương tự như các mác thép không gỉ khác như Inox 1Cr21Ni5Ti hoặc Inox 329J3L, vật liệu này mang đến sự ổn định và tuổi thọ lâu dài khi sử dụng.


Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu X2CrNiMo18.10

Thành phần hóa học chính:

  • Crôm (Cr): ~18% giúp chống oxy hóa và ăn mòn.

  • Niken (Ni): ~10% cải thiện tính dẻo, độ bền và khả năng hàn.

  • Molypden (Mo): tăng cường khả năng chống rỗ pitting và ăn mòn kẽ hở.

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo cao, thích hợp cho chi tiết làm việc trong áp lực.

  • Giữ được độ dẻo tốt ngay cả ở nhiệt độ thấp.

  • Khả năng hàn và gia công cơ khí tương đối dễ dàng, không quá cứng như Inox 420.

Khả năng chống ăn mòn:

  • Rất bền trong môi trường chứa axit hữu cơ, dung dịch muối và nước biển.

  • Có khả năng chống gỉ sét tốt hơn các loại inox thông thường nhờ sự hiện diện của molypden.

  • Ít bị rỗ bề mặt so với các loại thép không gỉ không chứa Mo.


Ứng Dụng Của Vật Liệu X2CrNiMo18.10

Nhờ những đặc tính vượt trội, X2CrNiMo18.10 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • 🏭 Công nghiệp hóa chất: Dùng để chế tạo bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất và thiết bị phản ứng.

  • 🍴 Ngành thực phẩm & y tế: Sản xuất dụng cụ chế biến thực phẩm, thiết bị y tế cần đảm bảo vệ sinh và không bị gỉ.

  • Ngành hàng hải: Dùng cho các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, hạn chế hiện tượng ăn mòn muối.

  • 🔧 Cơ khí & chế tạo máy: Gia công các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn.

  • 🏗 Xây dựng & kiến trúc: Sử dụng trong các công trình ngoài trời, chi tiết trang trí cần độ bền thẩm mỹ lâu dài.

So với inox 420 – một vật liệu dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường ẩm ướt (có thể bị gỉ sét), X2CrNiMo18.10 mang lại sự an toàn và ổn định hơn trong thời gian dài.


Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu X2CrNiMo18.10

  • 🌟 Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Bền trong môi trường muối và axit nhẹ, vượt xa nhiều loại inox khác.

  • 🌟 Tính bền cơ học cao: Chịu tải trọng lớn, ít bị biến dạng.

  • 🌟 Dễ gia công và hàn: Không cứng giòn như một số mác thép khác, dễ dàng tạo hình.

  • 🌟 Ứng dụng linh hoạt: Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp từ hóa chất, thực phẩm đến xây dựng.

  • 🌟 Tuổi thọ lâu dài: Giữ được bề mặt sáng bóng, giảm chi phí bảo trì.

Đặc biệt, trong so sánh với các loại inox khác, X2CrNiMo18.10 thể hiện sự cân bằng tốt giữa khả năng chống gỉ, tính cơ học và độ bền trong môi trường khắc nghiệt. Điều này giải thích tại sao nó thường được ưa chuộng hơn những vật liệu dễ bị hạn chế chống ăn mòn như Inox 420.


Tổng Kết

Vật liệu X2CrNiMo18.10 là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi tính bền vững, khả năng chống ăn mòn mạnh và độ tin cậy cao. Với sự kết hợp hài hòa giữa Cr, Ni và Mo, vật liệu này vượt trội hơn so với nhiều loại thép không gỉ khác, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất hoặc nước biển.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu vừa có độ bền cơ học, vừa chống gỉ sét tốt để áp dụng trong sản xuất, thì X2CrNiMo18.10 chính là giải pháp tối ưu. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm nhiều loại thép và inox khác tại Vật Liệu Cơ Khí để có sự lựa chọn phù hợp nhất.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim C79620 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C79620 1. Đồng Hợp Kim C79620 Là Gì? Đồng hợp kim C79620, [...]

    THÉP INOX 304S62

    THÉP INOX 304S62 1. Thép Inox 304S62 Là Gì? Thép Inox 304S62 là một biến [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 210 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Tấm Đồng 0.35mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 0.35mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Vật liệu 1.4550

    Vật liệu 1.4550 1. Vật liệu 1.4550 là gì? Vật liệu thép không gỉ 1.4550 [...]

    Thép Inox UNS S41000 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S41000 Là Gì? 🧪 Thép Inox UNS S41000 là [...]

    Thép Z6C13 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Z6C13 Là Gì? 🧪 Thép Z6C13 là một loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 100 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    16.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    24.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    42.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo