Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
216.000 
108.000 
1.579.000 
18.000 

Thép Không Gỉ X38CrMo14 – Martensitic Chịu Mài Mòn Cao

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ X38CrMo14 Là Gì?

🧪 Thép Không Gỉ X38CrMo14 là thép martensitic, nổi bật với hàm lượng C ~0.38%, Cr ~13% và bổ sung Mo ~0.14%, giúp tăng khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vừa phải. Thép X38CrMo14 thường được sử dụng trong dao cắt, lưỡi kéo, trục, van, chi tiết máy và các linh kiện chịu mài mòn hoặc áp lực vừa phải, nơi yêu cầu độ cứng và bền mài mòn cao.

X38CrMo14 được đánh giá cao nhờ khả năng nhiệt luyện xuất sắc, giữ được độ cứng và độ bền sau xử lý nhiệt. Thép cũng dễ gia công, hàn và lắp ráp, đồng thời chi phí hợp lý, phù hợp với nhiều ứng dụng trong cơ khí, chế tạo dụng cụ, ô tô, thiết bị y tế và ngành thực phẩm.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ X38CrMo14

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.36 – 0.40%

  • Cr: 12.5 – 13.5%

  • Mo: 0.12 – 0.16%

  • Ni: ≤ 0.50%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.04%

  • S: ≤ 0.03%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 680 – 880 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 270 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 8%

  • Độ cứng: có thể đạt tới 58 HRC

  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng và độ bền cao, chịu mài mòn và va đập tốt.

  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải, thích hợp môi trường oxy hóa nhẹ đến trung bình.

  • Gia công và hàn tốt, dễ tạo hình và lắp ráp.

  • Chịu nhiệt ổn định đến 600°C.

  • Chi phí hợp lý, đáp ứng nhiều dự án công nghiệp.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ X38CrMo14

🏭 Nhờ độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, X38CrMo14 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Chế tạo dao và dụng cụ cắt: lưỡi kéo, dao công nghiệp, dụng cụ cắt chịu lực cao.

  • Chế tạo máy và cơ khí: trục, bánh răng, chi tiết máy chịu mài mòn nặng.

  • Ngành ô tô: chi tiết động cơ, van, trục chịu tải vừa phải đến cao.

  • Thiết bị gia dụng và điện tử: vỏ máy, linh kiện cần độ bền và chống gỉ.

  • Ngành thực phẩm: thiết bị chế biến chịu nhiệt và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị cần độ cứng và bền mài mòn.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ X38CrMo14

✨ X38CrMo14 mang đến nhiều ưu điểm vượt trội:
✅ Độ cứng cao sau nhiệt luyện, chịu mài mòn và va đập tốt.
✅ Khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường oxy hóa nhẹ đến trung bình.
✅ Gia công và hàn tốt, dễ tạo hình và lắp ráp.
✅ Chịu nhiệt tốt đến 600°C mà vẫn duy trì hiệu suất cơ học.
✅ Chi phí hợp lý, đáp ứng nhiều dự án công nghiệp.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Thép Không Gỉ X38CrMo14

🔍 Thép Không Gỉ X38CrMo14 là thép martensitic với Cr ~13%, C ~0.38%, Mo ~0.14%, mang lại độ cứng, độ bền cao và khả năng chống mài mòn vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho dao cắt, trục, van, chi tiết máy và thiết bị chịu áp lực hoặc mài mòn vừa phải, trong môi trường làm việc oxy hóa nhẹ đến trung bình.

X38CrMo14 bền bỉ, đáng tin cậy và kinh tế, đáp ứng các yêu cầu về khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và gia công dễ dàng, phù hợp nhiều ngành công nghiệp từ cơ khí, ô tô, chế tạo dụng cụ, thực phẩm đến y tế.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox 310S – Đặc Điểm Và Ứng Dụng

    Thép Inox 310S – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Thép Inox 310S Là Gì? [...]

    Thép Duplex 1.441

    1. Giới Thiệu Thép Duplex 1.441 Thép Duplex 1.441 là thép duplex không gỉ, kết [...]

    Thép Không Gỉ 431

    Thép Không Gỉ 431 🔍 1. Giới Thiệu Về Thép Không Gỉ 431 Thép không [...]

    Thép Inox 1.4418 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Inox 1.4418 Là Gì? 🧪 Thép Inox 1.4418 là loại thép [...]

    THÉP INOX 2350

    THÉP INOX 2350 1. Thép Inox 2350 Là Gì? Thép Inox 2350 là một loại [...]

    Vật Liệu X12CrMnNiN18-9-5

    Vật Liệu X12CrMnNiN18-9-5 1. Vật Liệu X12CrMnNiN18-9-5 Là Gì? 🧪 X12CrMnNiN18-9-5 là một loại thép [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.2mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.2mm 1. Shim Chêm Đồng Đỏ 0.2mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Thép Không Gỉ 12X7

    Thép Không Gỉ 12X7 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 12X7 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo