1.579.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
191.000 
11.000 
32.000 

Đồng Cu-HCP

1. Đồng Cu-HCP Là Gì?

Đồng Cu-HCP (High Conductivity Phosphorus-Deoxidized Copper) là loại đồng tinh khiết được khử oxy bằng phốt pho, với độ tinh khiết cao (~99.95%) và gần như không chứa oxy. Cu-HCP giữ được độ dẫn điện rất tốt (~99% IACS) trong khi có khả năng hàn và gia công vượt trội hơn so với loại đồng thông thường chứa oxy như Cu-ETP.

Đây là vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng cần độ tinh khiết cao, chống nứt do hydro và yêu cầu khả năng hàn tốt, đặc biệt trong các ngành công nghiệp điện tử, chân không và kỹ thuật chính xác.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Cu-HCP

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.95
Phốt pho (P) 0.002 – 0.007
Oxy (O) ≤ 0.002

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: ~200 – 300 MPa

  • Giới hạn chảy: ~80 – 120 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 25%

  • Độ cứng Brinell: 50 – 80 HB

  • Dẫn điện: ~99% IACS (~57 MS/m)

  • Dẫn nhiệt: ~390 – 400 W/m·K

  • Tính hàn và chống nứt: Rất tốt

  • Kháng hydro và ăn mòn: Tốt

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng Cu-HCP

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Kỹ thuật điện Thanh cái, dây dẫn, đầu nối trong môi trường sạch
Công nghiệp chân không Các chi tiết chịu áp suất và môi trường chân không
Hàn và gia công chính xác Ống, tấm, thanh dùng trong hàn và gia nhiệt
Công nghiệp điện tử Bộ phận tiếp xúc, linh kiện chịu dòng cao

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng Cu-HCP

✅ Độ tinh khiết rất cao (~99.95%)
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (~99% IACS)
✅ Không chứa oxy, không bị nứt do hydro
✅ Khả năng hàn tuyệt vời, kể cả trong môi trường chân không
✅ Phù hợp với các ứng dụng kỹ thuật cao, yêu cầu chính xác

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng Cu-HCP là vật liệu cao cấp thuộc nhóm đồng tinh khiết, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực kỹ thuật điện – điện tử, hàn, và chân không công nghiệp. Với ưu điểm vượt trội về độ dẫn điện, khả năng hàn và kháng oxy, Cu-HCP là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất kỹ thuật cao và ổn định lâu dài.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 1.4024

    1. Giới Thiệu Thép 1.4024 Là Gì? 🧪 Thép 1.4024 là loại thép không gỉ [...]

    Vật Liệu Duplex X2CrNiN23-4

    Vật Liệu Duplex X2CrNiN23-4 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex X2CrNiN23-4 Duplex X2CrNiN23-4 là một [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 22MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 22MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Thép Không Gỉ SAE 51430F Là Gì?

    Thép Không Gỉ SAE 51430F – Martensitic Gia Công Tốt, Độ Cứng Cao 1. Giới [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu SUS404N1

    Giới Thiệu Vật Liệu SUS404N1 Vật liệu SUS404N1 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Đồng Hợp Kim CW456K Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW456K 1. Đồng Hợp Kim CW456K Là Gì? Đồng hợp kim CW456K [...]

    Thép 316S11 Là Gì?

    Thép 316S11 1. Thép 316S11 Là Gì? Thép 316S11 là một trong những mác thép [...]

    Thép SUS347 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SUS347 1. Thép SUS347 Là Gì? Thép SUS347 là [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    3.027.000 
    27.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    1.579.000 
    21.000 
    13.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo