Đồng CuZn30

1. Đồng CuZn30 Là Gì?

Đồng CuZn30 là hợp kim đồng thau với hàm lượng kẽm khoảng 30%, thuộc nhóm đồng thau cứng với đặc tính cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt. Loại hợp kim này được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và ổn định dưới các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Đồng CuZn30 mang lại sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo dai, đồng thời giữ được tính ổn định hóa học khi làm việc lâu dài.

Nhờ hàm lượng kẽm cao hơn so với các loại đồng thau thông thường, CuZn30 có khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất làm việc cao, đặc biệt phù hợp với các chi tiết máy móc, thiết bị chịu tải trọng lớn trong công nghiệp cơ khí, hàng hải, xây dựng và thiết bị điện tử.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuZn30

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 69 – 71
Kẽm (Zn) 29 – 31
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 470 – 600 MPa, giúp tăng khả năng chịu lực và độ bền cao

  • Giới hạn chảy: 310 – 420 MPa

  • Độ giãn dài: 8 – 16%, mang lại sự dẻo dai cần thiết trong vận hành

  • Độ cứng Brinell: 160 – 210 HB, đảm bảo khả năng chống mài mòn và va đập tốt

  • Khả năng dẫn điện: 14 – 20% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong các môi trường nước biển, khí quyển và hơi nước

Đồng CuZn30 có khả năng duy trì độ bền và tính ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật cao cấp.

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuZn30

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chế tạo Bánh răng, trục, các chi tiết máy chịu lực và mài mòn
Hàng hải Các chi tiết và linh kiện tàu thuyền chống ăn mòn mạnh mẽ
Thiết bị điện Đầu nối, chi tiết tiếp xúc điện đòi hỏi độ bền cao
Xây dựng Phụ kiện cửa, bản lề, các thiết bị trang trí chịu lực

CuZn30 được ưu tiên sử dụng trong các ứng dụng cần vật liệu có độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt và tải trọng lớn.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuZn30

✅ Độ bền kéo và độ cứng cao, thích hợp cho các chi tiết chịu lực và va đập mạnh
✅ Khả năng chống ăn mòn và mài mòn rất tốt trong nhiều môi trường khác nhau
✅ Dễ dàng gia công, hàn và định hình bằng nhiều phương pháp công nghiệp phổ biến
✅ Tính ổn định hóa học vượt trội, hạn chế biến dạng và ăn mòn trong thời gian dài
✅ Được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng và nhẹ, mang lại hiệu suất làm việc ổn định

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuZn30 là hợp kim đồng thau chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa các tính chất cơ học và hóa học, CuZn30 không chỉ mang lại hiệu suất làm việc ổn định mà còn đảm bảo độ bền bỉ và tuổi thọ lâu dài cho các chi tiết máy móc và thiết bị.

Nhờ những ưu điểm vượt trội này, Đồng CuZn30 ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các kỹ sư và nhà sản xuất trên toàn thế giới.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim C26000 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C26000 1. Đồng Hợp Kim C26000 Là Gì? Đồng Hợp Kim C26000, [...]

    Thép Inox UNS S43400

    Thép Inox UNS S43400 – Martensitic Chống Ăn Mòn Cao, Cơ Tính Ổn Định 1. [...]

    Thép Không Gỉ 410 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không?

    Thép Không Gỉ 410 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Tổng Quan Về Khả [...]

    Inox STS304N2 Là Gì

    Inox STS304N2 Là Gì? Inox STS304N2 là phiên bản cải tiến của thép không gỉ [...]

    Thép 02Cr17Ni12Mo2 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 02Cr17Ni12Mo2 1. Thép 02Cr17Ni12Mo2 Là Gì? Thép 02Cr17Ni12Mo2 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 92 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 75 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Lá Căn Inox 632 0.07mm

    Lá Căn Inox 632 0.07mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    168.000 
    37.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo