191.000 
23.000 
30.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
1.579.000 
18.000 

Đồng CW022A

1. Đồng CW022A Là Gì?

Đồng CW022A là một loại hợp kim đồng thau (brass) với thành phần chính là đồng và kẽm, được bổ sung các nguyên tố phụ nhằm nâng cao tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn. Loại đồng này có màu vàng sáng đặc trưng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như cơ khí, điện tử và trang trí. Đồng CW022A nổi bật với độ bền kéo cao, dễ gia công và khả năng chống oxy hóa tốt, thích hợp cho các ứng dụng kỹ thuật và thẩm mỹ đa dạng.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW022A

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) ≤ 0.35
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 350 – 460 MPa

  • Giới hạn chảy: 220 – 320 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 30%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 140 HB

  • Dẫn điện: 15 – 20% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong nhiều môi trường công nghiệp và nước biển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW022A

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Linh kiện máy móc, bánh răng, chi tiết chịu lực
Điện tử Các chi tiết tiếp xúc điện, đầu nối, lò xo
Trang trí nội thất Phụ kiện trang trí, tay nắm cửa
Công nghiệp ô tô Các bộ phận cơ khí chịu lực và chống ăn mòn

Đồng CW022A được ưa chuộng nhờ cân bằng tốt giữa tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW022A

✅ Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt
✅ Tính dẻo dai, dễ gia công và hàn
✅ Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định
✅ Màu vàng sáng đẹp, phù hợp cho cả kỹ thuật và trang trí

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW022A là hợp kim đồng thau chất lượng, phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật và trang trí cần vật liệu vừa bền vừa dễ gia công. Với ưu điểm vượt trội về độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn, CW022A được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 304N2

    Thép Không Gỉ 304N2 – Nâng Cấp Mạnh Mẽ Từ Inox 304 Truyền Thống 1. [...]

    Đồng CuZn36Pb1.5 Là Gì?

    Đồng CuZn36Pb1.5 1. Đồng CuZn36Pb1.5 Là Gì? Đồng CuZn36Pb1.5 là một hợp kim đồng thau [...]

    Inox 630 Có Thể Sử Dụng Cho Các Ứng Dụng Nào Trong Công Nghiệp?

    Inox 630 Có Thể Sử Dụng Cho Các Ứng Dụng Nào Trong Công Nghiệp? 🏗 [...]

    Đồng Tấm 9mm

    Đồng Tấm 9mm – Vật Liệu Dẫn Điện Mỏng, Linh Hoạt Và Ổn Định 1. [...]

    Lá Căn Inox 632 0.12mm

    Lá Căn Inox 632 0.12mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Thép Không Gỉ 1Cr17Ni12Mo2

    Thép Không Gỉ 1Cr17Ni12Mo2 – Inox Chống Ăn Mòn Rỗ Và Kẽ Hở 1. Thép [...]

    Thép Inox 431 – Khả Năng Chịu Lực Vượt Trội

    Thép Inox 431 – Khả Năng Chịu Lực Vượt Trội 1. Giới Thiệu Về Thép [...]

    Đồng Hợp Kim C54500 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C54500 1. Đồng Hợp Kim C54500 Là Gì? Đồng hợp kim C54500 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    126.000 
    13.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo