Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
18.000 
13.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

Đồng CW024A

1. Đồng CW024A Là Gì?

Đồng CW024A là một loại hợp kim đồng thau (brass) phổ biến, có thành phần chính gồm đồng và kẽm, cùng một số nguyên tố phụ giúp cải thiện tính cơ học và khả năng chống ăn mòn. Loại đồng này có màu vàng sáng đặc trưng, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong cơ khí, điện tử và trang trí nội thất. Đồng CW024A nổi bật với độ bền cao, khả năng chống oxy hóa tốt và dễ dàng gia công, đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ khác nhau.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW024A

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) ≤ 0.35
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 350 – 460 MPa

  • Giới hạn chảy: 220 – 320 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 30%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 140 HB

  • Dẫn điện: 15 – 20% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong nhiều môi trường công nghiệp và nước biển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW024A

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Linh kiện máy móc, bánh răng, chi tiết chịu lực
Điện tử Các chi tiết tiếp xúc điện, đầu nối, lò xo
Trang trí nội thất Phụ kiện trang trí, tay nắm cửa
Công nghiệp ô tô Các bộ phận cơ khí chịu lực và chống ăn mòn

Đồng CW024A được đánh giá cao nhờ sự cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW024A

✅ Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt
✅ Tính dẻo dai, dễ gia công và hàn
✅ Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định
✅ Màu vàng sáng đẹp, phù hợp cho cả kỹ thuật và trang trí

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW024A là hợp kim đồng thau chất lượng, phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật và trang trí cần vật liệu vừa bền vừa dễ gia công. Với ưu điểm vượt trội về độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn, CW024A được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Inox Nhật Bản Phi 200

    Láp Inox Nhật Bản Phi 200 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn37Pb1Sn1 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn37Pb1Sn1 1. Đồng Hợp Kim CuZn37Pb1Sn1 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn37Pb1Sn1 [...]

    Đồng Hợp Kim C52400 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C52400 1. Đồng Hợp Kim C52400 Là Gì? Đồng hợp kim C52400 [...]

    Đồng CuNi3Si1 Là Gì?

    Đồng CuNi3Si1 1. Đồng CuNi3Si1 Là Gì? Đồng CuNi3Si1 là một loại hợp kim đồng [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 1. Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 Là Gì? Đồng hợp kim CuNi18Zn19Pb1 [...]

    Đồng C79860 Là Gì?

    Đồng C79860 1. Đồng C79860 Là Gì? Đồng C79860 là một loại hợp kim đồng [...]

    Thép Inox UNS S31400

    Thép Inox UNS S31400 1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S31400 Thép Inox UNS S31400 [...]

    Tấm Inox 430 0.25mm

    Tấm Inox 430 0.25mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    21.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    34.000 
    191.000 
    23.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo