48.000 
1.345.000 
67.000 
32.000 
42.000 
3.372.000 

Đồng CW100C

1. Đồng CW100C Là Gì?

Đồng CW100C là một loại đồng nguyên chất với độ tinh khiết rất cao, thường được gọi là đồng tinh khiết hoặc đồng điện tử. Loại đồng này có độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng dẫn điện cao như trong ngành điện tử, dây cáp điện, linh kiện điện tử và các bộ phận truyền dẫn điện. Đồng CW100C có khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng gia công, hàn, kéo sợi.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW100C

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 210 – 350 MPa

  • Giới hạn chảy: 70 – 220 MPa

  • Độ giãn dài: 35 – 50%

  • Độ cứng Brinell: 40 – 70 HB

  • Dẫn điện: ≥ 97% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường không khí và nước ngọt

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW100C

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Điện tử Dây dẫn điện, linh kiện điện tử, bản mạch in
Cơ điện Cáp điện, thanh dẫn điện, cuộn dây động cơ
Công nghiệp sản xuất Các bộ phận đòi hỏi khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Trang trí nội thất Vật liệu trang trí cao cấp, đồ mỹ nghệ

Đồng CW100C được đánh giá là vật liệu chuẩn cho các ứng dụng đòi hỏi dẫn điện vượt trội và độ tinh khiết cao.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW100C

✅ Độ dẫn điện cực cao, gần như tốt nhất trong các loại đồng
✅ Khả năng dẫn nhiệt vượt trội
✅ Độ tinh khiết cao, giảm thiểu tạp chất gây ảnh hưởng đến hiệu suất
✅ Dễ dàng gia công, kéo sợi, hàn và tạo hình
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường bình thường

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW100C là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng điện tử và cơ điện yêu cầu độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu. Với độ tinh khiết cao và tính chất vật lý ưu việt, CW100C được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện và điện tử, góp phần nâng cao hiệu suất và độ bền sản phẩm.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 410 0.24mm

    Lá Căn Inox 410 0.24mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    C92000 Materials

    C92000 Materials – Đồng Hợp Kim Copper-Nickel 90/10 Chống Ăn Mòn Cao 1. Giới Thiệu [...]

    CĂN ĐỒNG LÁ 3MM

    CĂN ĐỒNG LÁ 3MM – VẬT LIỆU ĐỘ CỨNG CAO ⚡ 1. Căn Đồng Lá [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 130

    Láp Inox Nhật Bản Phi 130 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 317LMN

    Tìm Hiểu Về Inox 317LMN Và Ứng Dụng Của Nó Inox 317LMN là một loại [...]

    Thép Inox Z10CF17 Là Gì?

    Thép Inox Z10CF17 – Martensitic, Chịu Nhiệt Và Gia Công Tốt 1. Giới Thiệu Thép [...]

    Vật Liệu X6Cr13

    Vật Liệu X6Cr13 1. Giới Thiệu Vật Liệu X6Cr13 Là Gì? 🧪 Vật liệu X6Cr13, [...]

    1Cr17Mo Stainless Steel

    1Cr17Mo Stainless Steel – Thép Không Gỉ Ferritic Chịu Nhiệt Cao ⚡ 1. 1Cr17Mo Stainless [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    1.831.000 
    48.000 
    32.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo