Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
42.000 
90.000 
23.000 
24.000 
242.000 

Đồng CW409J

1. Đồng CW409J Là Gì?

Đồng CW409J là loại đồng thau (đồng kẽm) cao cấp, được thiết kế với thành phần hợp kim tối ưu, đảm bảo khả năng chịu lực tốt, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Loại đồng này thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu có tính ổn định, bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt như hàng hải, cơ khí chính xác và thiết bị điện tử.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW409J

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 64
Kẽm (Zn) 34 – 38
Chì (Pb) ≤ 0.30
Sắt (Fe) ≤ 0.02
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 475 – 565 MPa

  • Giới hạn chảy: 275 – 345 MPa

  • Độ giãn dài: 16 – 24%

  • Độ cứng Brinell: 165 – 200 HB

  • Dẫn điện: 11 – 15% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển và khí quyển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW409J

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận truyền động chịu lực
Thiết bị điện Linh kiện tiếp xúc điện, vỏ bọc thiết bị
Hàng hải Bộ phận máy bơm, van chịu ăn mòn trong môi trường biển
Công nghiệp ô tô Các chi tiết máy chịu tải trọng và mài mòn

Đồng CW409J được đánh giá cao nhờ sự kết hợp tối ưu giữa độ bền, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW409J

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển và khí quyển
✅ Dễ dàng gia công, hàn và định hình các chi tiết phức tạp
✅ Tính dẻo cao, chịu va đập tốt mà không bị gãy vỡ
✅ Ổn định hóa học và cơ học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW409J là vật liệu đồng thau cao cấp, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tính ổn định, độ bền và khả năng chống ăn mòn. Loại đồng này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí chính xác, điện tử, hàng hải và ô tô, góp phần nâng cao hiệu suất và độ bền của sản phẩm.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Cuộn 0.9mm

    Đồng Cuộn 0.9mm – Vật Liệu Dẫn Điện Cao Cấp, Ổn Định Và Bền Bỉ [...]

    Shim Đồng Đỏ 0.15mm

    Shim Đồng Đỏ 0.15mm – Lá Đồng Siêu Mỏng, Dẫn Điện – Dẫn Nhiệt Cao [...]

    THÉP INOX 430S17

    THÉP INOX 430S17 1. Giới Thiệu Thép Inox 430S17 Thép Inox 430S17 là một loại [...]

    Đồng CW451K Là Gì?

    Đồng CW451K 1. Đồng CW451K Là Gì? Đồng CW451K là một loại đồng thau hợp [...]

    Tấm Inox 321 0.35mm

    Tấm Inox 321 0.35mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 410 0.45mm

    Tấm Inox 410 0.45mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 45mm

    Tấm Inox 45mm – Vật Liệu Siêu Bền, Chống Ăn Mòn 1. Giới Thiệu Về [...]

    Thép Không Gỉ 1.4434

    Thép Không Gỉ 1.4434 1. Thép Không Gỉ 1.4434 Là Gì? Thép không gỉ 1.4434, [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    2.391.000 
    27.000 
    30.000 
    42.000 
    67.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo