Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
1.130.000 
34.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Đồng CW609N

1. Đồng CW609N Là Gì?

Đồng CW609N là một loại đồng hợp kim thuộc nhóm đồng chì thiếc (leaded tin bronze), được biết đến với khả năng chống mài mòn và ma sát vượt trội. Hợp kim này chứa thành phần chì vừa phải giúp tăng hiệu quả tự bôi trơn, giảm hao mòn và kéo dài tuổi thọ cho các chi tiết máy. Đồng CW609N thích hợp cho các chi tiết hoạt động trong môi trường tải trọng trung bình đến cao, với vận tốc từ thấp đến trung bình, thường được dùng trong ngành cơ khí, ô tô và thiết bị công nghiệp.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW609N

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 75.0 – 85.0
Chì (Pb) 8.0 – 11.0
Thiếc (Sn) 2.0 – 5.0
Kẽm (Zn) ≤ 5.0
Nickel (Ni) ≤ 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.8

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 250 – 400 MPa

  • Giới hạn chảy: 130 – 180 MPa

  • Độ giãn dài: 8 – 18%

  • Độ cứng Brinell: 85 – 130 HB

  • Khả năng gia công tốt, dễ dàng tiện, phay, hàn

  • Khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn rất tốt

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW609N

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Bạc trượt, vòng đệm, bánh răng chịu mài mòn
Công nghiệp ô tô Bạc cam, bạc lót, trục quay
Máy móc nông nghiệp Chi tiết chịu mài mòn và áp lực cao
Thiết bị điện Các chi tiết tiếp xúc điện yêu cầu độ bền và dẫn điện tốt

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW609N

✅ Khả năng chống mài mòn và chịu tải trọng cao
✅ Độ bền cơ học và độ cứng tốt, đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật khắt khe
✅ Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình sản phẩm
✅ Hàm lượng chì giúp giảm ma sát và tăng khả năng tự bôi trơn
✅ Độ bền hóa học cao, chống oxy hóa trong môi trường làm việc công nghiệp

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW609N là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy chịu ma sát, tải trọng vừa đến cao, đòi hỏi độ bền mài mòn và khả năng gia công tốt. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như cơ khí, ô tô, thiết bị điện và máy móc nông nghiệp.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox STS304

    Thép Inox STS304 1. Thép Inox STS304 Là Gì? Thép Inox STS304 là loại thép [...]

    Inox 630 Trong Ngành Cơ Khí – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao

    Inox 630 Trong Ngành Cơ Khí – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao 1. [...]

    Lá Căn Inox 1.5mm

    Lá Căn Inox 1.5mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. Giới [...]

    Tìm Hiểu Về Inox S31653

    Tìm Hiểu Về Inox S31653 Và Ứng Dụng Của Nó Inox S31653, hay còn gọi [...]

    CĂN ĐỒNG ĐỎ 0.5MM

    CĂN ĐỒNG ĐỎ 0.5MM – VẬT LIỆU CHÍNH XÁC CAO ⚡ 1. Căn Đồng Đỏ [...]

    CW020A Materials

    CW020A Materials – Đồng Thau Chịu Mài Mòn Cao Cấp 1. Giới Thiệu CW020A Materials [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 38

    Láp Inox Nhật Bản Phi 38 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 1. Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn40Pb2 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo