2.391.000 
242.000 
1.831.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
1.130.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Đồng CW723R

1. Đồng CW723R Là Gì?

Đồng CW723R là một loại hợp kim đồng-niken-kẽm (nickel bronze) cao cấp thuộc nhóm đồng trắng kỹ thuật, được thiết kế đặc biệt để hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất và nhiệt độ cao. CW723R có hàm lượng niken cao giúp cải thiện độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đồng thời duy trì khả năng gia công tốt.

Hợp kim này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp nặng, kỹ thuật hàng hải và các thiết bị chịu ăn mòn.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW723R

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 55.0 – 58.0
Kẽm (Zn) 20.0 – 24.0
Niken (Ni) 16.0 – 19.0
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Chì (Pb) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 450 – 700 MPa

  • Giới hạn chảy: 200 – 350 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng Brinell: 140 – 200 HB

  • Dẫn điện: ~10 – 13% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong nước biển, môi trường hóa chất, và khí hậu khắc nghiệt

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW723R

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Trục chân vịt, cánh bơm, bộ phận tiếp xúc nước biển
Công nghiệp hóa chất Van, phụ kiện chịu ăn mòn, bộ trao đổi nhiệt
Cơ khí & kỹ thuật Ổ trục, bánh răng, chi tiết chịu tải cao
Kết cấu kim loại Chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền và thẩm mỹ cao

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW723R

✅ Chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong nước biển và môi trường hóa chất
✅ Cơ tính cao, chịu lực và mài mòn tốt
✅ Bề mặt sáng, bóng – phù hợp cho cả ứng dụng kỹ thuật và thẩm mỹ
✅ Dễ gia công và hàn trong các quy trình sản xuất công nghiệp
✅ Hoạt động ổn định ở môi trường nhiệt độ cao

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW723R là một hợp kim đồng trắng cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, độ cứng và độ bền vượt trội. Nhờ tính chất kỹ thuật toàn diện, CW723R được lựa chọn rộng rãi trong ngành hàng hải, hóa chất và cơ khí chế tạo chính xác.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Duplex X2CrNiN22-2

    Giới Thiệu Thép Duplex X2CrNiN22-2 X2CrNiN22-2 là thép duplex không gỉ, kết hợp ưu điểm [...]

    Láp Đồng Phi 20 Là Gì?Láp Đồng Phi 20 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Láp Đồng Phi 20 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Láp [...]

    Thép SUS301 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SUS301 1. Thép SUS301 Là Gì? Thép SUS301 là [...]

    Đồng Hợp Kim CuMg0.5 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuMg0.5 1. Đồng Hợp Kim CuMg0.5 Là Gì? Đồng hợp kim CuMg0.5 [...]

    Vuông Đặc Đồng 12mm Là Gì?

    Vuông Đặc Đồng 12mm 1. Vuông Đặc Đồng 12mm Là Gì? Vuông đặc đồng 12mm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 180 Giới Thiệu Sản Phẩm Láp Tròn Đặc Inox [...]

    Lá Căn Inox 0.25mm

    Lá Căn Inox 0.25mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. Giới [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 9mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 9mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 9mm Là Gì? Shim chêm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    108.000 
    30.000 
    16.000 
    146.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    2.391.000 
    90.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo