2.391.000 
216.000 
16.000 
37.000 
191.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Đồng Hợp Kim C106

1. Đồng Hợp Kim C106 Là Gì?

Đồng hợp kim C106 là một loại đồng điện phân có độ tinh khiết cao, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt cùng tính chất cơ học phù hợp. C106 thường được dùng trong các ngành điện tử, điện lực và sản xuất thiết bị điện nhờ sự cân bằng giữa độ tinh khiết và độ bền cơ học, giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất vận hành của sản phẩm.

👉 Tham khảo thêm: Kim loại đồng là gì? Phân loại và ứng dụng thực tiễn

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C106

2.1 Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) ≥ 99.6
O (Oxy) ≤ 0.06
Tạp chất khác (Fe, S, Pb…) ≤ 0.3

Tiêu chuẩn tham chiếu: ASTM B75, JIS H3100 C106.

2.2 Tính chất cơ – lý

Tính chất Giá trị điển hình
Độ dẫn điện ≥ 93% IACS (~54 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~370 – 380 W/m·K
Độ bền kéo 270 – 310 MPa
Giới hạn chảy 120 – 160 MPa
Độ giãn dài ≥ 20%
Độ cứng Brinell (HB) 80 – 100
Tỷ trọng ~8.94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1083°C
Tính gia công Dễ dàng kéo, dập, hàn

👉 Xem thêm: Bảng so sánh các loại đồng hợp kim thông dụng

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C106

Lĩnh vực Ứng dụng cụ thể
Điện tử – điện lực Dây dẫn, thanh dẫn điện, đầu nối chịu lực
Cơ khí chính xác Linh kiện máy móc, chi tiết kỹ thuật
Công nghiệp ô tô Bộ phận dẫn điện, tiếp điểm điện
Năng lượng Thiết bị truyền tải điện, bộ trao đổi nhiệt

👉 Tham khảo thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C106

Độ bền cơ học cao: Cung cấp khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự bền bỉ và ổn định.

Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Duy trì hiệu suất cao trong các hệ thống truyền tải điện và làm mát.

Gia công linh hoạt: Phù hợp với các quy trình dập, kéo, hàn trong sản xuất công nghiệp.

Độ tinh khiết vừa phải: Đảm bảo sự cân bằng giữa hiệu suất và chi phí vật liệu.

👉 Tìm hiểu thêm: Đồng và hợp kim của đồng – Ưu điểm và ứng dụng nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C106 là vật liệu đồng kỹ thuật quan trọng, được lựa chọn rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện tử, điện lực và cơ khí chính xác. Với đặc tính kỹ thuật cân bằng giữa độ bền và dẫn điện, C106 mang lại hiệu quả sử dụng lâu dài và tin cậy.

👉 Khám phá thêm các vật liệu đồng kỹ thuật tại chuyên mục: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 0.19mm

    Lá Căn Inox 0.19mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Tốt 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox 1.4600

    Thép Inox 1.4600 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Với Đặc Tính Cơ Học [...]

    Tấm Inox 321 35mm

    Tấm Inox 321 35mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 409 0.30mm

    Tấm Inox 409 0.30mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox X39Cr13 Là Gì?

    Inox X39Cr13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox X39Cr13 là mác [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 88

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 88 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Thép Inox SUS434 Là Gì?

    Thép Inox SUS434 Là Gì? Thép Inox SUS434 là một loại thép không gỉ Ferritic [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4646

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4646 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4646 là một loại [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    13.000 
    24.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    21.000 
    11.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo