21.000 
2.700.000 
34.000 
30.000 
23.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 

Đồng Hợp Kim C81000

1. Đồng Hợp Kim C81000 Là Gì?

Đồng hợp kim C81000 là một loại đồng kỹ thuật thuộc nhóm đồng hợp kim đặc biệt (High Performance Copper Alloys), thường có thêm thành phần như sắt (Fe), kẽm (Zn), niken (Ni) hoặc thiếc (Sn) để cải thiện các đặc tính cơ học và khả năng chống ăn mòn. Loại đồng này nổi bật với khả năng chịu nhiệt, độ bền cao và chống mài mòn tốt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.

C81000 thường được dùng trong các thiết bị cơ khí, khuôn mẫu, hệ thống dẫn điện công suất lớn, và các chi tiết máy làm việc trong môi trường áp lực cao.

👉 Tham khảo thêm:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C81000

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 85.0 – 90.0
Sắt (Fe) 2.0 – 4.0
Kẽm (Zn) ≤ 3.0
Niken (Ni) ≤ 1.0
Các tạp chất khác ≤ 0.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 480 – 620 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 300 – 420 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng (Hardness): 120 – 160 HB

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 300°C

👉 Xem thêm:

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C81000

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Cơ khí chế tạo Khuôn mẫu, ổ trục, đệm chặn
Điện – điện tử Cầu dao, cực điện, kết nối tiếp điện
Công nghiệp nặng Phụ kiện máy móc, thiết bị làm việc liên tục
Hệ thống tản nhiệt Bộ truyền nhiệt, lá tản nhiệt
Ngành dầu khí – năng lượng Van, trục, ống chịu áp lực cao

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C81000

Khả năng chịu nhiệt cao, hoạt động bền bỉ ở môi trường áp lực và nhiệt độ lớn.
Chống mài mòn, chống ăn mòn hóa chất tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, đáp ứng tiêu chuẩn điện công nghiệp.
Độ bền cơ học vượt trội, tuổi thọ sử dụng dài hạn.
Dễ gia công cơ khí và hàn nối.

👉 Gợi ý thêm:

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C81000 là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu hiệu suất cao, khả năng chống mài mòn và độ bền nhiệt vượt trội. Với thành phần hợp kim tối ưu, C81000 không chỉ mang lại hiệu quả sử dụng lâu dài mà còn giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.

Nếu bạn đang tìm kiếm một dòng đồng hợp kim đa năng, bền bỉ trong môi trường áp lực và ma sát cao, thì C81000 chắc chắn là ứng cử viên sáng giá.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 310S Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Bao Nhiêu?

    Inox 310S Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Bao Nhiêu? 1. Giới Hạn Nhiệt [...]

    Vật Liệu 1.4305

    Vật Liệu 1.4305 1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4305 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 06Cr19Ni10

    Tìm Hiểu Về Inox 06Cr19Ni10 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 06Cr19Ni10 Là Gì? [...]

    Vật Liệu 06Cr17Ni12Mo2N

    Vật Liệu 06Cr17Ni12Mo2N 1. Giới Thiệu Vật Liệu 06Cr17Ni12Mo2N 🔍 06Cr17Ni12Mo2N là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Phi 6 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 6 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 06Cr18Ni11Nb Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox 06Cr18Ni11Nb Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 06Cr18Ni11Nb Là Gì? [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb 1. Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Là Gì? Đồng hợp kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb [...]

    Inox X20Cr13 Là Gì?

    Inox X20Cr13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox X20Cr13 là một [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    32.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo