Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Đồng Hợp Kim CuZn38Sn1

1. Đồng Hợp Kim CuZn38Sn1 Là Gì?

Đồng hợp kim CuZn38Sn1 là một loại hợp kim đồng thau có thành phần chính là đồng (Cu), kẽm (Zn) khoảng 38%, và thêm khoảng 1% thiếc (Sn). Đây là hợp kim có sự kết hợp ưu việt giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và độ dẻo dai tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật và công nghiệp.

CuZn38Sn1 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp chế tạo phụ tùng máy móc, thiết bị hàng hải, điện tử và công nghiệp cơ khí, nhờ khả năng chịu tải cao, chống mài mòn và đặc biệt là khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển và khí hậu khắc nghiệt.

👉 Tìm hiểu thêm về Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại.

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CuZn38Sn1

2.1 Thành phần hóa học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu Còn lại
Zn 37.0 – 39.0
Sn 0.8 – 1.2
Pb ≤ 0.1
Fe ≤ 0.15
Ni ≤ 0.2

2.2 Tính chất cơ lý

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 420 – 570 MPa
Giới hạn chảy 270 – 370 MPa
Độ giãn dài 15 – 25%
Độ cứng (HB) 90 – 140
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và axit loãng
Khả năng gia công Tốt, dễ đúc và gia công cơ khí

👉 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim.

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CuZn38Sn1

Ngành Ứng dụng cụ thể
Cơ khí chế tạo Bạc trượt, bánh răng, ống lót, chi tiết máy móc
Hàng hải Van tàu thủy, phụ kiện chịu nước biển, chi tiết tàu
Thiết bị điện Tiếp điểm điện, linh kiện có yêu cầu độ bền cao
Công nghiệp hóa chất Các bộ phận máy bơm, van chịu ăn mòn nhẹ
Dân dụng Phụ kiện nội thất, thiết bị gia đình, phụ kiện trang trí

👉 Tham khảo thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CuZn38Sn1

Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Thiếc giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt trong môi trường nước biển và axit loãng.

Độ bền cơ học cao: Hợp kim có độ bền kéo lớn, đảm bảo khả năng chịu lực tốt trong các ứng dụng cơ khí.

Dẻo dai và ổn định: Giúp dễ dàng gia công, tạo hình, đồng thời duy trì độ bền lâu dài khi sử dụng.

Khả năng chống mài mòn tốt: Phù hợp với các chi tiết máy có chuyển động ma sát liên tục như bạc trượt và vòng bi.

Gia công tiện lợi: Dễ đúc, hàn và gia công cắt gọt, thuận tiện cho sản xuất hàng loạt.

👉 Tìm hiểu thêm về Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật.

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CuZn38Sn1 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính dễ gia công. Với sự bổ sung của thiếc, hợp kim này không chỉ duy trì được đặc tính cơ học tốt mà còn tăng cường khả năng chống oxy hóa, thích hợp trong nhiều ngành công nghiệp như hàng hải, điện tử, cơ khí chế tạo và công nghiệp hóa chất.

👉 Tìm hiểu thêm về Đồng và hợp kim của đồng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Hợp Kim Đồng C54400

    Hợp Kim Đồng C54400 – Phosphor Bronze Với Độ Bền Cao Và Khả Năng Chống [...]

    Vật Liệu X4CrNiMo16-5-1

    Vật Liệu X4CrNiMo16-5-1 1. Giới Thiệu Vật Liệu X4CrNiMo16-5-1 Vật liệu X4CrNiMo16-5-1 là thép không [...]

    Tấm Inox 316 32mm

     – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. Tấm Inox 316 32mm [...]

    C90500 Copper Alloys

    C90500 Copper Alloys – Đồng Thau Chất Lượng Cao 1. Vật Liệu C90500 Là Gì? [...]

    Shim Chêm Inox 316 0.05mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 316 0.05mm 1. Shim Chêm Inox 316 0.05mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 155 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Inox SUS317J1 Là Gì

    Inox SUS317J1 Là Gì? Inox SUS317J1 là một loại thép không gỉ austenitic cải tiến [...]

    Thép Không Gỉ 1.4886

    Thép Không Gỉ 1.4886 1. Thép Không Gỉ 1.4886 Là Gì? Thép không gỉ 1.4886, [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    3.372.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo