2.700.000 
16.000 
216.000 
1.579.000 
1.831.000 
48.000 

ĐỒNG LÁP PHI 300 – VẬT LIỆU CƠ KHÍ CHÍNH XÁC, DẪN ĐIỆN CAO ⚙️

1. Giới Thiệu Đồng Láp Phi 300

Đồng Láp Phi 300 là thanh đồng tròn đặc với đường kính 300mm, chế tạo từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng cao cấp. Sản phẩm nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao, phù hợp cho các ứng dụng cơ khí chính xác, điện – điện tử, chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành năng lượng và tự động hóa công nghiệp.

👉 Đồng Láp Phi 300 có khả năng chống ăn mòn tự nhiên, bền bỉ trong môi trường ẩm, tiếp xúc hóa chất nhẹ hoặc dao động nhiệt độ cao. Bề mặt sáng mịn, dễ gia công, đảm bảo độ chính xác cao và hiệu suất ổn định.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Láp Phi 300 🔧

Thuộc tính Giá trị trung bình
Thành phần chính Cu ≥ 99.9%
Độ cứng (HB) 65 – 85 HB
Giới hạn bền kéo 220 – 270 MPa
Độ dẫn điện ≥ 97% IACS
Nhiệt độ nóng chảy 1083°C
Tỷ trọng 8.9 g/cm³
Đường kính tiêu chuẩn 300mm

✅ Đồng Láp Phi 300 có độ chính xác cao, bề mặt mịn, dễ gia công tiện, phay, cắt hoặc hàn.
✅ Thích hợp cho các chi tiết cơ khí như trục dẫn, bánh răng, bạc đạn, thanh dẫn trong thiết bị cơ điện và đầu nối điện.
✅ Có thể gia công thêm phủ lớp chống oxy hóa hoặc mạ để tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì – Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại

3. Ứng Dụng Của Đồng Láp Phi 300 ⚙️

Nhờ khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học và tính ổn định cao, Đồng Láp Phi 300 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Cơ khí chính xác: Gia công trục xoay, trục truyền động, bánh răng, bạc lót, thanh dẫn lực và các chi tiết cơ khí quan trọng.

  • Điện – điện tử: Thanh dẫn, cực tiếp điểm, đầu nối điện, linh kiện truyền tín hiệu, busbar trong tủ điện.

  • Khuôn mẫu và thiết bị công nghiệp: Khuôn đúc, van, bạc lót, trục dẫn chịu ma sát cao.

  • Công nghiệp năng lượng: Trạm biến áp, máy phát điện, thiết bị năng lượng và hệ thống tự động hóa.

  • Ngành hàng hải và hóa chất: Chi tiết dẫn điện, trục cơ khí, van và linh kiện chịu hóa chất nhẹ.

🌟 Sản phẩm có thể đánh bóng, mạ hoặc phủ bề mặt để nâng cao thẩm mỹ, chống oxy hóa, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Láp Phi 300 💪

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc, tối ưu hóa hiệu suất truyền tải.

  • Chống ăn mòn cao, bảo vệ vật liệu trong môi trường hóa chất nhẹ, nước biển và điều kiện ẩm.

  • Dễ gia công, thích hợp tiện, phay, cắt, hàn, mạ và giữ ổn định kích thước sau gia công.

  • Độ chính xác cao, giảm sai số trong các chi tiết cơ khí và thiết bị kỹ thuật.

  • Tuổi thọ dài, ít phải bảo trì, tiết kiệm chi phí vận hành.

  • Tính ứng dụng rộng rãi, từ cơ khí, điện – điện tử, tự động hóa đến năng lượng, robot công nghiệp.

🔗 Tham khảo thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim
🔗 Tham khảo thêm: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. Tổng Kết 📘

Đồng Láp Phi 300 là vật liệu cơ khí tròn đặc lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, dẫn điện tốt, ổn định cơ học và độ bền lâu dài. Với đường kính 300mm, sản phẩm phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng như trục dẫn, bánh răng, bạc đạn, thanh dẫn điện, đầu nối và chi tiết truyền động chính xác.

Sản phẩm đáp ứng tốt trong hệ thống máy biến áp, máy phát điện, thiết bị công nghiệp tự động hóa và năng lượng, nơi hiệu suất truyền tải, độ ổn định và tuổi thọ thiết bị là yếu tố quan trọng. Đồng Láp Phi 300 có thể gia công, tiện, phay, mạ hoặc xử lý bề mặt để tăng khả năng chống mài mòn, nâng cao tính thẩm mỹ và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID




    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan
    Dây Đồng 0.8mm Là Gì?

    Dây Đồng 0.8mm 1. Dây Đồng 0.8mm Là Gì? Dây đồng 0.8mm là loại dây [...]

    Vật Liệu X2CrTi12

    Vật Liệu X2CrTi12 1. Giới Thiệu Vật Liệu X2CrTi12 Là Gì? 🧪 Vật liệu X2CrTi12, [...]

    Bảng giá inox 1.4948

    Bảng giá inox 1.4948 1. Inox 1.4948 là gì? Inox 1.4948 là mác thép không [...]

    CuZn40Mn1Pb Materials

    CuZn40Mn1Pb Materials – Hợp Kim Đồng Thau Mangan Chì, Dễ Gia Công, Ổn Định Và [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 25 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    CW405J Copper Alloys

    CW405J Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thiếc Chống Ăn Mòn Và Mài Mòn Cao [...]

    Lá Căn Inox 410 0.55mm

    Lá Căn Inox 410 0.55mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 Là Gì?

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 1. Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 Là Gì? Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là một loại hợp kim đồng [...]


    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    216.000 
    42.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    126.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo