23.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
27.000 
21.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

ĐỒNG LÁP PHI 9 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT HIỆU QUẢ CHO NGÀNH CƠ KHÍ VÀ ĐIỆN TỬ

1. GIỚI THIỆU ĐỒNG LÁP PHI 9

Đồng Láp Phi 9 là thanh đồng tròn đặc, chế tạo từ đồng nguyên chất (Cu ≥ 99.9%) với đường kính 9mm, bề mặt bóng nhẵn, độ cứng và độ dẻo phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí và điện tử.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM B187, JIS H3100, EN 1652, đáp ứng các yêu cầu về độ dẫn điện, dẫn nhiệt và độ chính xác cơ khí.

💡 Với khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, Đồng Láp Phi 9 là vật liệu lý tưởng để chế tạo trục, thanh dẫn điện, chi tiết máy và các linh kiện điện tử.
🔗 Xem thêm: Kim Loại Đồng

2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA ĐỒNG LÁP PHI 9

Đồng Láp Phi 9 có tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao, cơ lý ổn định, chịu được môi trường ăn mòn nhẹ và va đập cơ học vừa phải.

Thành phần hóa học (%):

  • Đồng (Cu): ≥ 99.9%

  • Oxi (O): ≤ 0.04%

  • Sắt (Fe): ≤ 0.03%

  • Tạp chất khác: ≤ 0.03%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 200 – 250 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 70 – 110 MPa

  • Độ giãn dài: 35 – 45%

  • Độ cứng Brinell (HB): 75 – 90

  • Độ dẫn điện: 97 – 100% IACS

  • Độ dẫn nhiệt: ~390 W/m·K

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1.083°C

⚙️ Đặc điểm nổi bật:

  • Đường kính 9mm ổn định, dễ gia công và tạo hình.

  • Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, bền lâu theo thời gian.

  • Chống gỉ, bền trong môi trường ẩm và không khí.

  • Có thể hàn, dán, ép hoặc tiện theo yêu cầu kỹ thuật.

  • Linh hoạt trong ứng dụng cơ khí và điện tử.

💡 Đồng Láp Phi 9 có thể kết hợp với các vật liệu khác như nhôm, inox để tăng độ bền và tính năng.
🔗 Tham khảo: Đồng Hợp Kim Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại

3. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG LÁP PHI 9

Với đường kính 9mm và khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, Đồng Láp Phi 9 được sử dụng rộng rãi trong cơ khí, điện tử và các ngành kỹ thuật cần vật liệu bền, ổn định.

⚙️ Ứng dụng phổ biến:

  • Cơ khí: chế tạo trục, thanh dẫn, chi tiết máy.

  • Điện – điện tử: làm thanh dẫn điện, cực tiếp điểm, bo mạch, cảm biến.

  • Ngành ô tô – hàng không: chế tạo linh kiện dẫn điện và chi tiết cơ khí.

  • Thiết bị công nghiệp: dùng trong hệ thống dẫn điện, máy ép, máy in.

  • Phòng thí nghiệm: chế tạo mẫu thử, thanh dẫn tín hiệu.

💡 Đường kính 9mm giúp Đồng Láp Phi đảm bảo độ bền cơ học và dẫn điện ổn định cho nhiều ứng dụng.
🔗 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA ĐỒNG LÁP PHI 9

🔥 Đồng Láp Phi 9 là vật liệu ưu việt cho các ứng dụng yêu cầu độ bền, độ chính xác và tính dẫn điện – nhiệt ổn định.

Ưu điểm nổi bật:

  • Đường kính 9mm ổn định, dễ gia công và tiện theo yêu cầu.

  • Dẫn điện, dẫn nhiệt vượt trội, hiệu quả cao.

  • Bề mặt bóng, chống oxy hóa, bền lâu.

  • Tương thích với nhiều vật liệu khác như inox, nhôm, thép.

  • Linh hoạt trong ứng dụng và thân thiện môi trường.

💡 Đồng Láp Phi 9 tối ưu hiệu suất dẫn điện – nhiệt, giảm sai số và nâng cao độ bền thiết bị.
🔗 Tham khảo: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. TỔNG KẾT

✅ Đồng Láp Phi 9 là giải pháp lý tưởng cho các ngành cơ khí, điện tử và kỹ thuật, nơi cần vật liệu bền, dẫn điện – nhiệt tốt và dễ gia công.

Với đường kính 9mm, Đồng Láp Phi mang đến khả năng dẫn điện – nhiệt hiệu quả, độ bền cơ học ổn định và linh hoạt trong chế tạo chi tiết.

💡 Đây là lựa chọn hoàn hảo cho kỹ sư và nhà sản xuất trong việc chế tạo trục, thanh dẫn, linh kiện điện tử và chi tiết cơ khí.
🔗 Xem thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 1.4422 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Inox 1.4422 Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Inox 1.4422 Là [...]

    Thép X7Cr13 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép X7Cr13 Là Gì? 🧪 Thép X7Cr13 là một loại thép không [...]

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.455

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.455 1. Inox 1.455 Là Gì? Inox 1.455 là thép [...]

    Hợp Kim Đồng C5191

    Hợp Kim Đồng C5191 – Phosphor Bronze Với Độ Bền Cao Và Tính Chống Ăn [...]

    Thép 022Cr18NbTi Là Gì?

    Thép 022Cr18NbTi Là Gì? Thép 022Cr18NbTi là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, [...]

    Thép 2375 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2375 1. Thép 2375 Là Gì? Thép 2375 là [...]

    Ống Đồng Phi 80 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 80 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn28 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn28 1. Đồng Hợp Kim CuZn28 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn28 [...]


    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    27.000 
    2.391.000 
    48.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo