Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
21.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
13.000 

Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1

1. Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1 Là Gì?

🟢 Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1 là một loại đồng thau cao cấp, với thành phần gồm khoảng 39% Kẽm (Zn), 1% Chì (Pb) và phần còn lại là Đồng (Cu). Sự bổ sung chì giúp hợp kim có tính dẻo và khả năng gia công tuyệt vời, đồng thời vẫn giữ màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau.

Hợp kim này được phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu cơ khí chế tạo, sản xuất chi tiết máy, linh kiện kỹ thuật và các phụ kiện trang trí nội thất, nơi cần kết hợp giữa độ bền, khả năng gia công và thẩm mỹ bề mặt.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1

⚡ Một số đặc tính kỹ thuật nổi bật của CuZn39Pb1:

  • Thành phần hóa học điển hình:

    • Đồng (Cu): ~60%

    • Kẽm (Zn): 39%

    • Chì (Pb): 1%

  • Cơ tính:

    • Độ bền kéo: 440 – 620 MPa

    • Giới hạn chảy: 290 – 370 MPa

    • Độ cứng Brinell: 135 – 165 HB

    • Độ dẻo: Cao, dễ uốn, dập, tiện và gia công phay.

  • Tính chất vật lý:

    • Màu sắc: Vàng sáng, bề mặt giữ màu lâu.

    • Dẫn điện: Trung bình, đủ cho các chi tiết linh kiện điện tử và cơ khí.

    • Dẫn nhiệt: Khá tốt.

    • Tỷ trọng: ~8,5 g/cm³

    • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 960°C

  • Khả năng chống ăn mòn:

    • Chống oxy hóa tốt trong môi trường không khí và nước ngọt.

    • Thích hợp cho chi tiết máy và linh kiện tiếp xúc với độ ẩm vừa phải.

  • Khả năng gia công:

    • Có thể cắt, dập, kéo, tiện, phay, hàn và mạ bề mặt.

    • Phù hợp cho chi tiết cơ khí, linh kiện kỹ thuật và phụ kiện trang trí.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì – thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1

🏭 Nhờ độ bền cơ học cao, khả năng gia công dễ dàng và màu sắc thẩm mỹ, CuZn39Pb1 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Cơ khí – chế tạo:

    • Bánh răng, trục dẫn, vòng bi, chi tiết máy chịu lực vừa.

    • Thích hợp cho các chi tiết yêu cầu bề mặt mịn, ổn định và độ bền cao.

  • Ngành điện – điện tử:

    • Linh kiện điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện trung bình.

    • Phù hợp với các bộ phận cần ổn định cơ học và dẫn điện vừa phải.

  • Trang trí – mỹ nghệ:

    • Tay nắm cửa, bản lề, phụ kiện nội thất, đồ trang trí.

    • Màu vàng sáng, dễ đánh bóng, duy trì độ thẩm mỹ lâu dài.

  • Hàng hải – môi trường ẩm:

    • Chi tiết tiếp xúc với nước ngọt hoặc môi trường có độ ẩm vừa phải.

  • Công nghiệp chế tạo chính xác:

    • Linh kiện máy móc, chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền ổn định và thẩm mỹ bề mặt cao.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1

✨ Những điểm mạnh giúp CuZn39Pb1 được nhiều ngành công nghiệp lựa chọn:

  • Màu vàng sáng tự nhiên, bền màu, giữ độ bóng lâu dài.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường không quá khắc nghiệt.

  • Độ bền cơ học ổn định, đáp ứng các yêu cầu cơ khí và linh kiện điện tử.

  • Gia công dễ dàng, cắt, hàn, kéo, dập, tiện, phay và mạ bề mặt.

  • Ứng dụng linh hoạt, từ cơ khí, điện tử đến trang trí nội thất.

  • Chi phí hợp lý, hiệu quả kinh tế cao.

🔗 Tham khảo thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Hợp Kim Đồng CuZn39Pb1 là hợp kim đồng – kẽm – chì có màu vàng sáng, dễ gia công, độ bền cao và chống ăn mòn tốt. Loại hợp kim này phù hợp cho cơ khí chế tạo, điện tử, trang trí nội thất, chi tiết máy và linh kiện chịu lực vừa, mang lại hiệu quả kinh tế, tuổi thọ lâu dài và thẩm mỹ bề mặt.

👉 Nếu bạn cần hợp kim bền, dễ gia công, thẩm mỹ và chi phí hợp lý, CuZn39Pb1 là lựa chọn hoàn hảo.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 48 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    Lá Căn Inox 630 0.10mm

    Lá Căn Inox 630 0.10mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 9 Giới thiệu về sản phẩm: 🔹 Láp tròn đặc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 80 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép Không Gỉ UNS S31653

    Thép Không Gỉ UNS S31653 Là Gì? Thép không gỉ UNS S31653, còn được biết [...]

    Vật Liệu X2CrMoTi18-2

    Vật Liệu X2CrMoTi18-2 1. Giới Thiệu Vật Liệu X2CrMoTi18-2 Là Gì? 🧪 Vật liệu X2CrMoTi18-2 [...]

    Lục Giác Inox 430 73mm

    Lục Giác Inox 430 73mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Thép Không Gỉ Z6CNDT17.12

    Thép Không Gỉ Z6CNDT17.12 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Z6CNDT17.12 🔍 Z6CNDT17.12 là mác [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    24.000 
    270.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    42.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo