Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
1.831.000 
23.000 
34.000 
90.000 

Lá Căn Đồng 0.55mm

1. Lá Căn Đồng 0.55mm Là Gì?

Lá căn đồng 0.55mm là tấm đồng có độ dày 0.55mm, được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí, chế tạo máy, và khuôn mẫu. Với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu cao về chất lượng và độ chính xác trong các ứng dụng yêu cầu tính bền và độ ổn định lâu dài.

👉 Tìm hiểu thêm:
Đồng Hợp Kim Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại
Kim Loại Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Lá Căn Đồng 0.55mm

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99
Kẽm (Zn) ≤ 0.5
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Cơ Lý

  • Độ dày: 0.55mm

  • Độ bền kéo: khoảng 270 MPa

  • Độ cứng: khoảng 80 HV

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt hiệu quả

  • Dễ dàng gia công và uốn

👉 Xem thêm:
Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim
Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

3. Ứng Dụng Của Lá Căn Đồng 0.55mm

Lĩnh Vực Ứng Dụng Công Dụng Cụ Thể
Cơ khí – chế tạo máy Dùng làm các miếng đệm, các chi tiết chính xác
Khuôn mẫu chính xác Sử dụng trong chế tạo khuôn mẫu, máy móc đúc
Điện – điện tử Tấm dẫn điện trong bảng mạch điện tử
Ô tô, hàng không Bộ phận chịu nhiệt, chịu lực cao

👉 Khám phá thêm:
Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Lá Căn Đồng 0.55mm

✅ Độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời, đặc biệt cho ứng dụng điện tử
✅ Chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt
✅ Dễ gia công, uốn, cắt và chế tạo theo yêu cầu

👉 Tham khảo thêm:
Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

5. Tổng Kết

Lá Căn Đồng 0.55mm là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao và khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Với tính chất vượt trội và khả năng chống ăn mòn cao, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các ngành điện tử, cơ khí và chế tạo máy, khuôn mẫu.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 410 0.65mm

        Tấm Inox 410 0.65mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới [...]

    Inox Z10CF17 Là Gì?

    Inox Z10CF17 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox Z10CF17 là một [...]

    Thép Không Gỉ X8CrNiTi18-10

    Thép Không Gỉ X8CrNiTi18-10 1. Thép Không Gỉ X8CrNiTi18-10 Là Gì? Thép không gỉ X8CrNiTi18-10 [...]

    Thép 06Cr17Ni12Mo2N Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 06Cr17Ni12Mo2N 1. Thép 06Cr17Ni12Mo2N Là Gì? Thép 06Cr17Ni12Mo2N là [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.7mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.7mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 0.7mm Là Gì? Lá căn [...]

    Tìm Hiểu Inox 0Cr23Ni13

    Inox 0Cr23Ni13 – Thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt [...]

    Thép X1CrNiSi18‑15‑4 là gì?

    Thép X1CrNiSi18‑15‑4 1. Thép X1CrNiSi18‑15‑4 là gì? Thép X1CrNiSi18‑15‑4 là một loại inox Austenitic cao [...]

    Thép Không Gỉ 420 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp

    Thép Không Gỉ 420 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp 1. Đặc [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    11.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    216.000 
    1.831.000 
    21.000 
    108.000 
    16.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo