1.345.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
90.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Vật Liệu 1.4436 (X2CrNiMo17-13-3)

1. Vật Liệu 1.4436 Là Gì?

Vật liệu 1.4436, còn được biết đến với tên gọi theo tiêu chuẩn EN là X2CrNiMo17-13-3, thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic hợp kim cao. Với thành phần Niken (~13%) và Molypden (~3%) cao hơn so với inox 316 thông thường, loại thép này cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong các môi trường chứa ion clorua như nước biển, dung dịch muối hay axit yếu.

So với các loại inox tiêu chuẩn như 1.4301 hoặc 1.4401, vật liệu 1.4436 cung cấp hiệu suất chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn rỗ tốt hơn, thường được ứng dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, y tế, nước biển và công nghệ lọc.

👉 Tìm hiểu thêm vật liệu chịu ăn mòn cao:
🔗 Inox 12X21H5T là gì?
🔗 Inox X8CrNiMo275 là gì?


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu 1.4436

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Cr 16.5 – 18.5
Ni 12.5 – 14.5
Mo 2.5 – 3.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 530 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 220 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ≤ 200 HB

  • Nhiệt độ làm việc: -196°C đến 300°C

  • Kháng ăn mòn rỗ & kẽ hở: Tốt

👉 Xem thêm về vật liệu có đặc tính tương tự:
🔗 Inox 420 có dễ gia công không?
🔗 Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?


3. Ứng Dụng Của Vật Liệu 1.4436

Ngành Ứng Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị chế biến sữa, nước giải khát, dây chuyền CIP
Hóa chất & dược phẩm Bồn phản ứng, thiết bị tiếp xúc hóa chất nhẹ
Xử lý nước & môi trường Bộ lọc RO, bồn chứa nước biển, hệ thống xử lý nước thải
Y tế – sinh học Dụng cụ y tế, khung thiết bị không từ tính
Công nghiệp hàng hải Bu lông, trục quay, bộ phận tiếp xúc nước muối

Nhờ khả năng chống ăn mòn mạnh và không nhiễm từ, vật liệu 1.4436 rất phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ sạch cao và làm việc ổn định trong thời gian dài.


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu 1.4436

Kháng ăn mòn rỗ và kẽ hở rất tốt, ngay cả trong môi trường có ion clorua
Không từ tính, lý tưởng cho các ứng dụng y tế và kỹ thuật chính xác
Tính hàn và gia công tốt, tương thích với hầu hết các phương pháp chế tạo inox
Tăng tuổi thọ thiết bị, nhờ độ bền cơ học ổn định và khả năng chống gỉ cao
Giải pháp kinh tế hơn so với các loại inox siêu chống ăn mòn

👉 Tham khảo thêm một vật liệu tương đương trong y tế và hóa chất:
🔗 Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?


5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4436 (X2CrNiMo17-13-3) là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao, hoạt động trong môi trường có muối, axit nhẹ và yêu cầu độ tinh khiết cao. Với sự cân bằng giữa hiệu suất, độ bền và khả năng gia công, vật liệu này là giải pháp hiệu quả cho ngành thực phẩm, xử lý nước, hóa chất và y tế.

Nếu bạn đang tìm một loại inox cao cấp hơn 316L nhưng chi phí vẫn hợp lý, 1.4436 là lựa chọn rất đáng để cân nhắc.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6.4 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép Không Gỉ 630 Gia Nhiệt – Tối Ưu Độ Cứng Và Độ Bền

    Thép Không Gỉ 630 Gia Nhiệt – Tối Ưu Độ Cứng Và Độ Bền 1. [...]

    Vật liệu SUS309S

    Vật liệu SUS309S 1. Giới Thiệu Vật Liệu SUS309S 🔍 SUS309S là một loại thép [...]

    Đồng Tấm 0.95mm

    Đồng Tấm 0.95mm – Vật Liệu Dẫn Điện Mỏng, Linh Hoạt Và Ổn Định 1. [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.08mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.08mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 0.08mm Là Gì? Lá căn [...]

    Đồng CuZn36 Là Gì?

    Đồng CuZn36 1. Đồng CuZn36 Là Gì? Đồng CuZn36 là loại hợp kim đồng thau [...]

    Thép 12X17T9AH4 Là Gì?

    Thép 12X17T9AH4 1. Thép 12X17T9AH4 Là Gì? Thép 12X17T9AH4 là thép không gỉ Austenitic-Ferritic thuộc [...]

    HỢP KIM ĐỒNG CW616N

    HỢP KIM ĐỒNG CW616N – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    1.579.000 
    1.831.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    67.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo