Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
30.000 
1.345.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
13.000 

Giới Thiệu Vật Liệu 12X17T9AH4

Vật liệu 12X17T9AH4 là một loại thép hợp kim đặc biệt, thuộc nhóm thép không gỉ martensitic – ferritic pha trộn với các nguyên tố hợp kim như Cr, Ni, và các nguyên tố ổn định khác. Loại vật liệu này được phát triển nhằm nâng cao khả năng chịu nhiệt, độ bền cơ học, cũng như chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt. Với sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền và khả năng gia công, 12X17T9AH4 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nặng, năng lượng và hóa chất.

Trong số các loại thép hợp kim đặc biệt, 12X17T9AH4 có nhiều điểm tương đồng với các mác thép như Inox 1Cr21Ni5Ti hay Inox 329J3L, nhưng nổi bật ở khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ cao.


Đặc Tính Kỹ Thuật Của 12X17T9AH4

🔹 Thành phần hóa học chính:

  • Crom (Cr): ~17% giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.

  • Niken (Ni): ~9% duy trì tính dẻo và độ dai ở nhiệt độ thấp.

  • Các nguyên tố hợp kim khác như Ti, Nb, Si… giúp ổn định cấu trúc và hạn chế sự hình thành carbide.

🔹 Cơ tính nổi bật:

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đáp ứng được yêu cầu khắt khe trong công nghiệp cơ khí.

  • Khả năng chịu nhiệt tốt, làm việc ổn định ở môi trường từ 600 – 700°C.

  • Chống ăn mòn vừa phải, đặc biệt hiệu quả trong môi trường oxi hóa.

🔹 Khả năng gia công:
So với các mác thép martensitic như Inox 420, vật liệu 12X17T9AH4 có khả năng gia công phức tạp hơn do thành phần hợp kim cao, nhưng vẫn có thể thực hiện tốt qua các phương pháp gia công cơ khí và hàn khi được kiểm soát quy trình hợp lý.


Ứng Dụng Của 12X17T9AH4

⚙️ Nhờ sự kết hợp giữa độ bền, tính chống oxy hóa và khả năng chịu nhiệt, thép 12X17T9AH4 thường được sử dụng trong:

  • Ngành công nghiệp năng lượng: sản xuất các chi tiết trong lò hơi, tuabin, và hệ thống trao đổi nhiệt.

  • Công nghiệp hóa chất: chế tạo bồn chứa, ống dẫn, và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với hóa chất oxy hóa.

  • Công nghiệp hàng hải: ứng dụng trong các bộ phận chịu tác động ăn mòn khí quyển và nước biển.

  • Cơ khí chế tạo: dùng làm chi tiết máy, trục quay, và các bộ phận đòi hỏi khả năng chịu tải lớn.

So với Inox 420 – Khả năng chống gỉ sét, thép 12X17T9AH4 vượt trội hơn về độ bền nhiệt, giúp nó phù hợp hơn trong những ngành yêu cầu khắt khe.


Ưu Điểm Nổi Bật Của 12X17T9AH4

✨ Một số ưu điểm nổi bật bao gồm:

  • Chịu nhiệt cao: Khả năng làm việc ở môi trường nhiệt độ lớn mà không bị biến dạng.

  • Độ bền cơ học vượt trội: Đáp ứng được yêu cầu cho các chi tiết chịu tải trọng nặng.

  • Ổn định cấu trúc: Nhờ sự bổ sung Ti và Nb, thép ít bị suy giảm cơ tính sau thời gian dài sử dụng.

  • Đa dạng ứng dụng: Dùng trong năng lượng, hóa chất, hàng hải và cơ khí chế tạo.

  • Chống ăn mòn vừa phải: Mặc dù không chống ăn mòn toàn diện như thép Austenitic cao cấp, nhưng vẫn duy trì hiệu quả trong nhiều môi trường.

Nếu so sánh với Inox 420 – khả năng chống ăn mòn, 12X17T9AH4 mang lại sự cân bằng giữa cơ tính và khả năng chịu oxy hóa, thích hợp cho ứng dụng công nghiệp hơn là dân dụng.


Tổng Kết

Thép không gỉ 12X17T9AH4 là lựa chọn lý tưởng cho những ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và độ bền cơ học cao. Với thành phần hợp kim đặc biệt và tính chất cân bằng, vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp nặng, hóa chất và năng lượng.

Do đó, 12X17T9AH4 được đánh giá là giải pháp vật liệu tối ưu trong những môi trường làm việc khắc nghiệt, đồng thời mang lại hiệu quả kinh tế nhờ tuổi thọ cao. Độc giả có thể tham khảo thêm các dòng thép không gỉ khác tại Vật Liệu Cơ Khí để lựa chọn phù hợp với nhu cầu.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    CW723R Copper Alloys

    CW723R Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Niken Kẽm Chống Ăn Mòn Và Chịu Nhiệt [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.12MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.12MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.12mm Lá [...]

    Thép Không Gỉ 410 – Đặc Tính Quan Trọng Và Ứng Dụng

    Thép Không Gỉ 410 – Đặc Tính Quan Trọng Và Ứng Dụng 1. Tổng Quan [...]

    Vật Liệu 20X13

    Vật Liệu 20X13 1. Giới Thiệu Vật Liệu 20X13 20X13 là thép không gỉ martensitic, [...]

    Đồng Cuộn 1mm

    Đồng Cuộn 1mm – Vật Liệu Dẫn Điện Cao Cấp, Bền Bỉ Và Ổn Định [...]

    Inox 30303Se Là Gì

    Inox 30303Se Là Gì? Inox 30303Se là một loại thép không gỉ austenitic, thuộc dòng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 82: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    ĐỒNG PHI 29

    ĐỒNG PHI 29 – THANH ĐỒNG ĐẶC CHÍNH XÁC, DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT CAO [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    67.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    42.000 
    3.372.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo