Inox 30Cr13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 30Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, với hàm lượng crom vừa đủ giúp cung cấp khả năng chống mài mòn và độ bền cơ học tốt. Loại inox này có độ cứng cao và thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu mài mòn tốt, nhưng không quá khắc nghiệt với môi trường axit hay môi trường biển.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.30 – 0.40
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Khả năng chịu mài mòn tốt: Inox 30Cr13 có độ cứng cao, giúp chống lại các tác động mài mòn trong các điều kiện sử dụng khắc nghiệt.

  2. Kháng ăn mòn hạn chế: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn, nhưng inox 30Cr13 không phù hợp cho môi trường axit mạnh hay môi trường biển.

  3. Dễ gia công: Inox 30Cr13 dễ gia công sau khi tôi luyện và có thể chế tạo thành các chi tiết máy chính xác.

  4. Tính năng cơ học ổn định: Thép này duy trì tính ổn định cơ học tốt trong các ứng dụng với các yêu cầu về độ bền và độ cứng.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Gia công dao kéo và dụng cụ cắt: Inox 30Cr13 thường được sử dụng để sản xuất dao, kéo, và các dụng cụ cắt yêu cầu độ cứng và khả năng chống mài mòn cao.

  2. Sản xuất các bộ phận máy: Sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy chịu lực và chịu mài mòn, như trục quay, bu lông, vít.

  3. Van công nghiệp, chi tiết cơ khí: Inox 30Cr13 cũng được dùng trong các ứng dụng chế tạo van và các chi tiết cơ khí có yêu cầu về độ cứng và độ bền.

  4. Thiết bị chịu lực: Chế tạo các bộ phận chịu lực, yêu cầu khả năng chống mài mòn tốt mà không cần kháng ăn mòn quá cao.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox 30Cr13 có độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt hơn inox 304, nhưng inox 304 lại có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

  2. So với inox 420: Inox 30Cr13 có độ cứng cao hơn inox 420 nhưng chịu ăn mòn kém hơn, do đó không thích hợp cho môi trường biển hay môi trường hóa chất.

  3. So với inox 316: Inox 30Cr13 có khả năng chịu lực và mài mòn tốt hơn inox 316 nhưng không phù hợp cho các môi trường axit mạnh.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox 30Cr13 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu mài mòn cao, đồng thời dễ gia công thành các chi tiết máy. Mặc dù không phù hợp cho các môi trường ăn mòn mạnh, inox 30Cr13 vẫn là một vật liệu bền bỉ, tiết kiệm chi phí cho nhiều lĩnh vực công nghiệp.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Ống Đồng Phi 400 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 400 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Thép Inox X7CrNi23.14

    Thép Inox X7CrNi23.14 1. Thép Inox X7CrNi23.14 Là Gì? Thép Inox X7CrNi23.14 là một loại [...]

    Thép Inox SAE 51434

    Thép Inox SAE 51434 – Ferritic Gia Công Cao, Chống Ăn Mòn Vừa Phải 1. [...]

    Láp Inox 440C Phi 78

    Láp Inox 440C Phi 78 Láp inox 440C phi 78 (đường kính 78mm) là một [...]

    THÉP INOX 12X7

    THÉP INOX 12X7 1. Giới Thiệu Thép Inox 12X7 Thép Inox 12X7 là loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 96 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Vật Liệu 2383

    Vật Liệu 2383 1. Giới Thiệu Vật Liệu 2383 2383 là thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 95

    Láp Inox Nhật Bản Phi 95 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    242.000 
    67.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    21.000 
    42.000 
    11.000 
    54.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo