Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
168.000 
32.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Inox STS304N2 Là Gì?

Inox STS304N2 là phiên bản cải tiến của thép không gỉ 304, được tăng cường thêm hàm lượng nitơ (N) để nâng cao độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn kẽ, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo và khả năng hàn tốt. Đây là loại thép Austenitic lý tưởng cho những ứng dụng chịu tải cao, cần độ cứng vượt trội mà không ảnh hưởng đến khả năng gia công.

Inox STS304N2 thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, chế tạo thiết bị chịu áp lực và môi trường ăn mòn mạnh.

👉 Gợi ý chèn liên kết tại đây:
Inox 12X21H5T Là Gì?
Inox X8CrNiMo275 Là Gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox STS304N2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Mn ≤ 2.00
Cr 18.0 – 20.0
Ni 8.0 – 10.5
N 0.15 – 0.25
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Si ≤ 1.00

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 750–950 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 340 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 30%

  • Khả năng chịu nhiệt: Tối đa ~870°C

  • Độ cứng (Hardness): ≈ 100–110 HRB

👉 Chèn thêm liên kết các loại vật liệu liên quan ở đây:
Inox 1Cr21Ni5Ti Là Gì?
Inox 329J3L Là Gì?

3. Ứng Dụng Của Inox STS304N2

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Cơ khí xây dựng Cột, dầm, kết cấu chịu lực lớn
Công nghiệp Hóa Chất Bồn chứa, thiết bị chịu áp, chống ăn mòn
Giao thông vận tải Linh kiện xe lửa, khung xe chuyên dụng
Công nghiệp Thực Phẩm Bàn thao tác, bồn chứa, tủ thiết bị
Kỹ thuật cơ khí Khuôn mẫu, trục quay, linh kiện máy móc

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox STS304N2

✅ Cường độ cao hơn cả 304N1, phù hợp cho ứng dụng nặng
✅ Kháng ăn mòn kẽ, ăn mòn điểm và chống oxi hóa tốt
✅ Độ dẻo vẫn được giữ vững, không giòn sau hàn
✅ Bền vững lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt

👉 Tham khảo thêm vật liệu có tính năng tương đương:
Inox 1.4462 Là Gì?

5. Tổng Kết

Inox STS304N2 là dòng vật liệu lý tưởng cho những công trình yêu cầu chịu lực mạnh, độ cứng cao mà vẫn cần khả năng chống ăn mòn ổn định. Với thành phần nitơ cao hơn 304N1, đây là lựa chọn đáng tin cậy trong các môi trường khắc nghiệt, cần hiệu suất cơ học cao.

👉 Nếu bạn đang tìm kiếm loại inox mạnh mẽ và bền bỉ cho dự án kết cấu hoặc thiết bị chịu áp, STS304N2 là cái tên không nên bỏ qua!

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Inox 420 28mm

    Lục Giác Inox 420 28mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    C34200 Materials

    C34200 Materials – Đồng Thau Cao Cấp 1. Vật Liệu Đồng C34200 Là Gì? 🟢 [...]

    Shim Chêm Đồng 0.07mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.07mm 1. Shim Chêm Đồng 0.07mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.07mm [...]

    Tấm Đồng 0.6mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 0.6mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Thép Inox 1.4613

    Thép Inox 1.4613 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Tốt 🔥 [...]

    Thép 303Se Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 303Se 1. Thép 303Se Là Gì? Thép 303Se là [...]

    Thép Không Gỉ Duplex 1.4655 Là Gì?

    Thép Không Gỉ Duplex 1.4655 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex 1.4655 Là Gì? [...]

    Thép Inox UNS S31803 Là Gì?

    Thép Inox UNS S31803 – Vật Liệu Duplex Chống Ăn Mòn Và Cơ Tính Cao [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    18.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    32.000 
    27.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    23.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo