Inox X2CrMnNiN21-5-1 Là Gì? Thành Phần Hóa Học & Ứng Dụng Thực Tế

1. Inox X2CrMnNiN21-5-1 Là Gì?

Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Duplex, kết hợp cấu trúc Austenitic và Ferritic nhằm tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn. Loại thép này có chứa các nguyên tố chính như Mangan (Mn), Crom (Cr), Niken (Ni) và một lượng nhỏ Nitơ (N), giúp tối ưu hiệu suất cơ học và khả năng kháng ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Vật liệu này thường được sử dụng thay thế cho các loại inox truyền thống có hàm lượng Niken cao, nhờ vào chi phí tối ưu nhưng vẫn đảm bảo hiệu năng kỹ thuật.

👉 Tham khảo thêm: Inox 12X21H5T là gì? – vatlieutitan.vn

2. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Mn (Mangan) 4.0 – 6.0
Cr (Chromium) 20.0 – 22.0
Ni (Nickel) 4.5 – 6.0
N (Nitơ) 0.10 – 0.20
Si (Silicon) ≤ 1.0
P, S ≤ 0.030

Hàm lượng Mangan cao giúp giảm chi phí vật liệu so với các loại inox chứa nhiều Niken. Trong khi đó, Nitơ giúp cải thiện độ bền kéo và khả năng chống rỗ trong môi trường axit hoặc có chứa ion clo.

👉 Xem thêm: Inox X8CrNiMo275 là gì? – vatlieutitan.vn

3. Đặc Tính Kỹ Thuật

Tính chất Giá trị tham khảo
Cấu trúc tinh thể Duplex (Austenite + Ferrite)
Tỷ trọng ~7.8 g/cm³
Độ bền kéo (Tensile) 650 – 900 MPa
Giới hạn chảy (Yield) ≥ 450 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 25%
Khả năng hàn Tốt, cần kiểm soát nhiệt độ
Khả năng gia công Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường hóa học nhẹ và nước muối loãng

👉 Tìm hiểu thêm:

4. Ứng Dụng Của Inox X2CrMnNiN21-5-1

  • Hệ thống xử lý nước thải và cấp nước sạch

  • Thiết bị hóa chất nhẹ, bồn chứa, ống dẫn

  • Kết cấu công trình ngoài trời, biển đảo

  • Linh kiện ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Ngành đóng tàu, sản xuất bơm và van công nghiệp

Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền kéo cao, kháng ăn mòn tốt nhưng yêu cầu kiểm soát chi phí nguyên vật liệu.

👉 Ứng dụng liên quan:
Inox 420 có thể sử dụng trong các ngành công nghiệp nào? – vatlieucokhi.net

5. Tên Gọi Tương Đương

Tiêu chuẩn Tên gọi tương đương
EN / DIN X2CrMnNiN21-5-1
EN 1.4362
ASTM / UNS S32304

👉 Xem thêm so sánh:

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    C17000 Materials

    C17000 Materials – Đồng Niken Cao Cấp 1. Vật Liệu Đồng C17000 Là Gì? 🟢 [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.15mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Thau 0.15mm 1. Lá Căn Đồng Thau 0.15mm Là Gì? Lá căn [...]

    Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2

    Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2 1. Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2 Là Gì? 0Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không [...]

    Thép X10CrNiNb18.9 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X10CrNiNb18.9 1. Thép X10CrNiNb18.9 Là Gì? Thép X10CrNiNb18.9 là [...]

    LÁ CĂN INOX 420 2MM

      LÁ CĂN INOX 420 2MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 2mm [...]

    CuNi1P Materials

    CuNi1P Materials – Hợp Kim Đồng Niken – Phốt Pho, Chịu Mài Mòn Và Dẫn [...]

    Vật Liệu UNS S31600

    Vật Liệu UNS S31600 1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S31600 UNS S31600, thường được [...]

    Cu-HCP Copper Alloys

    Cu-HCP Copper Alloys 1. Giới Thiệu Cu-HCP Copper Alloys Cu-HCP Copper Alloys (High Conductivity Phosphorus-Deoxidized [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    37.000 
    11.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    54.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo