Thép Inox SUH409 Là Gì?

Thép Inox SUH409 là một loại thép không gỉ Ferritic thuộc dòng chịu nhiệt, được thiết kế đặc biệt để hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. Thành phần chính của SUH409 bao gồm Crôm (khoảng 11%) và các nguyên tố vi lượng khác như Titan (Ti) để nâng cao khả năng chống oxy hóa và cải thiện độ bền cơ học ở nhiệt độ cao. Đây là vật liệu lý tưởng trong ngành công nghiệp ô tô, năng lượng và thiết bị trao đổi nhiệt.

1. 🔥 Đặc Tính Của Thép Inox SUH409

1.1 Khả Năng Chịu Nhiệt Rất Tốt

SUH409 được tối ưu hóa cho các ứng dụng nhiệt độ cao, có thể làm việc ổn định trong dải nhiệt từ 600–750°C mà không bị suy giảm đáng kể tính chất cơ học.

🔗 Đọc thêm về Inox 12X21H5T
🔗 Inox X8CrNiMo275

1.2 Chống Oxy Hóa Ổn Định

Hàm lượng Crôm cao và sự có mặt của Titan giúp thép SUH409 chống oxy hóa hiệu quả trong môi trường giàu khí nóng, khí xả hoặc không khí có độ ẩm cao.

🔗 Đọc thêm về Inox 1Cr21Ni5Ti
🔗 Inox 329J3L

1.3 Dễ Dàng Gia Công Và Hàn

SUH409 có khả năng gia công tốt với các kỹ thuật thông thường như cắt, uốn, dập và hàn TIG/MIG. Khi hàn cần kiểm soát tốc độ làm mát để tránh hiện tượng nứt.

🔗 Đọc thêm về Inox 1-4462

1.4 Chi Phí Hiệu Quả

Là một loại thép chịu nhiệt giá hợp lý, SUH409 mang lại hiệu quả kinh tế cao trong các ứng dụng công nghiệp cần tính ổn định nhiệt và cơ học.

🔗 Tham khảo thêm về Inox 420 có dễ gia công không?

2. 📊 Thành Phần Hóa Học Của Thép Inox SUH409

Thành phần Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Phosphor (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.020
Silicon (Si) ≤ 1.00
Crôm (Cr) 10.5 – 11.75
Titan (Ti) ≥ 6xC
Niken (Ni) ≤ 0.5
Nhôm (Al) ≤ 0.20

3. 📈 Ứng Dụng Của Thép Inox SUH409

  • Ngành Ô Tô: Được sử dụng trong các hệ thống ống xả, bộ chuyển đổi xúc tác, giảm thanh – nơi cần khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.

🔗 Đọc thêm về Inox 420 có dễ bị giẻ không?

  • Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt: SUH409 thường dùng làm tấm và ống trao đổi nhiệt trong lò đốt và các nhà máy nhiệt điện.

🔗 Tham khảo thêm về Inox 420 có thể sử dụng trong các ngành công nghiệp nào?

  • Hệ Thống Xử Lý Khí Thải: Với đặc tính ổn định ở nhiệt độ cao, SUH409 rất phù hợp để sử dụng trong các bộ lọc khói, lò đốt, và các thiết bị xử lý khí nóng.

🔗 Tham khảo về Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?

4. 🔧 So Sánh Inox SUH409 Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác

Thuộc tính Inox SUH409 Inox 409 Inox 430 Inox 304
Cấu trúc Ferritic Ferritic Ferritic Austenitic
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt Tốt Tốt Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt Trung bình Tốt Rất tốt
Độ bền nhiệt cơ học Cao Trung bình Trung bình Thấp
Giá thành Hợp lý Thấp Trung bình Cao

5. 📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 35 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Thép Không Gỉ 306

    Thép Không Gỉ 306 1. Thép Không Gỉ 306 Là Gì? Thép không gỉ 306 [...]

    Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

    Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 1. Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 Là Gì? Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là một loại [...]

    Shim Chêm Inox 304 0.25mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 0.25mm – Giải Pháp Đệm Chính Xác Cho Ngành Cơ Khí [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 85 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Đỏ Phi 85 – Đặc Tính Và Ứng [...]

    Đồng Nguyên Chất C1100

    Đồng Nguyên Chất C1100 – Vật Liệu Đồng Tinh Khiết Chất Lượng Cao 1. Giới [...]

    Thép 1.4762

    Thép 1.4762 1. Giới Thiệu Thép 1.4762 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ 1.4762, còn [...]

    Hợp Kim Đồng C79300

    Hợp Kim Đồng C79300 – Hợp Kim Đồng – Niken Đặc Tính Vượt Trội 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    216.000 
    18.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    2.102.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo