3.372.000 
1.345.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
2.391.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Tìm Hiểu Về Inox 1.4311 Và Ứng Dụng Của Nó

Inox 1.4311 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, tương tự như các loại inox khác như 304 và 316, nhưng có một số đặc điểm nổi bật riêng biệt. Thành phần chính của nó bao gồm Crom (Cr), Niken (Ni), và một lượng nhỏ Mangan (Mn). Loại inox này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4311

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 8.0 – 10.0
Mn (Mangan) 1.5 – 3.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Photpho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03

2. Đặc Điểm Nổi Bật Của Inox 1.4311

🛡️ Khả năng chống ăn mòn tốt:
Inox 1.4311 có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ trong các môi trường axit và môi trường có độ ẩm cao. Đây là một trong những đặc điểm quan trọng giúp inox 1.4311 trở thành lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao và sự bảo vệ lâu dài.

⚙️ Dễ gia công và hàn:
Với tính chất dẻo, inox 1.4311 rất dễ gia công và hàn mà không gặp phải vấn đề như nứt hay bị biến dạng. Điều này giúp giảm thiểu chi phí sản xuất và tăng hiệu quả trong các quá trình chế tạo.

🌡️ Chịu nhiệt tốt:
Inox 1.4311 có khả năng chịu nhiệt ở mức độ cao, với nhiệt độ chịu đựng có thể lên đến khoảng 800°C. Điều này giúp inox 1.4311 được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống chịu nhiệt độ cao.

Đặc tính cơ học ổn định:
Loại inox này duy trì được tính chất cơ học ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau, giúp nó bền bỉ và có tuổi thọ lâu dài, đặc biệt trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

3. Ứng Dụng Của Inox 1.4311

🍽️ Ngành thực phẩm:
Inox 1.4311 thường được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm như bồn chứa, máy móc, thùng bảo quản, và các bộ phận khác trong ngành công nghiệp thực phẩm, nhờ vào khả năng chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh.

🏭 Ngành chế tạo máy:
Inox 1.4311 được ứng dụng trong các chi tiết máy như các bộ phận của máy móc, hệ thống bơm, ống dẫn, đặc biệt trong các môi trường yêu cầu độ bền cao và khả năng chống mài mòn.

⚙️ Ngành hóa chất:
Inox 1.4311 là sự lựa chọn tuyệt vời trong các ứng dụng trong ngành hóa chất, như các bồn chứa hóa chất, các bộ phận trong quy trình sản xuất hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội.

🏗️ Ngành xây dựng và kiến trúc:
Inox 1.4311 cũng được sử dụng trong các sản phẩm kiến trúc như cửa sổ, lan can, cầu thang, và các bộ phận trang trí trong kiến trúc nội thất, nhờ vào tính năng chống ăn mòn và bền bỉ trong môi trường ngoài trời.

🛠️ Ngành dược phẩm:
Inox 1.4311 còn được sử dụng trong các ngành công nghiệp dược phẩm, đặc biệt là trong các thiết bị và máy móc yêu cầu độ sạch cao, bảo vệ khỏi các vi khuẩn và tác nhân gây hại trong quá trình sản xuất.

4. So Sánh Với Các Loại Inox Khác

  • Inox 1.4311 có nhiều tính năng tương tự với Inox 304, nhưng với khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao hơn trong môi trường khắc nghiệt, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền lâu dài.

  • So với Inox 316, Inox 1.4311 có mức giá cạnh tranh hơn nhưng vẫn đảm bảo được các đặc tính chống ăn mòn tốt và dễ dàng gia công, phù hợp với các ứng dụng có mức độ yêu cầu vừa phải.

5. Kết Luận

Inox 1.4311 là một loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, chịu nhiệt tốt, và dễ gia công, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành thực phẩm, chế tạo máy, hóa chất, xây dựng, và dược phẩm. Với những đặc tính vượt trội này, inox 1.4311 là một sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền và hiệu suất lâu dài.

Tham Khảo Thêm

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Inox 304 4mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 4mm – Sự Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Ứng Dụng Chịu [...]

    Thép Không Gỉ X8Cr17

    Thép Không Gỉ X8Cr17 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ X8Cr17 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Thép X10CrNiMoTi18.10 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X10CrNiMoTi18.10 1. Thép X10CrNiMoTi18.10 Là Gì? Thép X10CrNiMoTi18.10 là [...]

    Thép 2343 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2343 1. Thép 2343 Là Gì? Thép 2343 là [...]

    Láp Inox 440C Phi 22

    Láp Inox 440C Phi 22 Láp inox 440C phi 22 (đường kính 22mm) là một [...]

    Thép Không Gỉ Z6CNU18.10

    Thép Không Gỉ Z6CNU18.10 1. Thép Không Gỉ Z6CNU18.10 Là Gì? 🔍 Thép không gỉ [...]

    Lá Căn Inox 632 0.60mm

    Lá Căn Inox 632 0.60mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 3

    ĐỒNG ỐNG PHI 3 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT NHỎ GỌN, ỔN [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    216.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    61.000 
    21.000 
    34.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo