16.000 
3.027.000 
1.130.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
23.000 
34.000 

Vật Liệu 1Cr13Mo

1. Giới Thiệu Vật Liệu 1Cr13Mo

1Cr13Mo là thép không gỉ martensitic, nổi bật với hàm lượng Carbon ~0.12%, Crom ~13% và Molybdenum ~0.3–0.5%, mang lại độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và chống ăn mòn cải thiện so với 1Cr13 thông thường. Molybdenum giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa chloride và axit nhẹ, đồng thời giảm nguy cơ nứt ăn mòn ứng suất.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong dao, lưỡi cưa, trục, van, chi tiết máy chịu mài mòn và thiết bị công nghiệp, nơi cần độ bền cơ học cao kết hợp với khả năng chống ăn mòn vừa phải.

1Cr13Mo được ưa chuộng nhờ khả năng nhiệt luyện tuyệt vời, giữ độ cứng và bền sau xử lý nhiệt. Thép cũng dễ gia công, hàn và lắp ráp, đồng thời chi phí hợp lý, phù hợp ngành cơ khí, chế tạo dụng cụ, ô tô, thực phẩm và y tế.

🔗 Tham khảo thêm các loại inox: Inox 12X21H5T, Inox X8CrNiMo275

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu 1Cr13Mo

Thành phần hóa học điển hình (%):

  • Carbon (C): 0.10 – 0.15%

  • Crom (Cr): 12 – 14%

  • Molybdenum (Mo): 0.3 – 0.5%

  • Mangan (Mn): ≤ 1.0%

  • Silic (Si): ≤ 1.0%

  • Phốt pho (P): ≤ 0.04%

  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%

  • Sắt (Fe): phần còn lại

Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 300 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 10%

  • Độ cứng: có thể đạt tới 60 HRC

  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³

🔹 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng và độ bền cao, chịu mài mòn tốt

  • Khả năng chống ăn mòn cải thiện nhờ Molybdenum

  • Chống nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn 1Cr13 thông thường

  • Gia công và hàn thuận tiện, dễ tạo hình và lắp ráp

  • Chi phí hợp lý, đáp ứng nhiều dự án công nghiệp

🔗 Tham khảo thêm các loại inox: Inox 1Cr21Ni5Ti, Inox 329J3L

3. Ứng Dụng Của Vật Liệu 1Cr13Mo

Nhờ độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn cải thiện, 1Cr13Mo được ứng dụng rộng rãi:

  • ⚙️ Chế tạo dao và dụng cụ cắt: lưỡi kéo, dao công nghiệp, dụng cụ chịu lực cao

  • 🏭 Chế tạo máy và cơ khí: trục, bánh răng, chi tiết máy chịu mài mòn nặng

  • 🚗 Ngành ô tô: chi tiết động cơ, van, trục chịu tải vừa phải đến cao

  • 🏠 Thiết bị gia dụng và điện tử: vỏ máy, linh kiện cần độ bền và chống gỉ

  • 🍴 Ngành thực phẩm: thiết bị chế biến chịu nhiệt và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình

  • 🏥 Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị cần độ cứng và bền mài mòn

🔗 Tham khảo thêm ứng dụng inox: Inox 420 có thể sử dụng trong các ngành công nghiệp nào

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu 1Cr13Mo

  • Độ cứng cao sau nhiệt luyện, chịu mài mòn và va đập tốt

  • Khả năng chống ăn mòn cải thiện nhờ Molybdenum

  • Chống nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn so với 1Cr13 thường

  • Gia công, hàn dễ dàng, thuận tiện trong sản xuất

  • Chi phí hợp lý, phù hợp nhiều dự án công nghiệp

🔗 Tham khảo thêm: Inox 420 có dễ gia công không, Inox 420 có dễ bị gỉ sét không, Inox 420 có chống ăn mòn tốt không

5. Tổng Kết Về Vật Liệu 1Cr13Mo

Vật liệu 1Cr13Mo là thép martensitic với C ~0.12%, Cr ~13%, Mo ~0.3–0.5%, mang lại độ cứng, độ bền cao và khả năng chống mài mòn cùng chống ăn mòn cải thiện. Đây là lựa chọn tối ưu cho dao, trục, van, chi tiết máy và thiết bị chịu áp lực hoặc mài mòn cao, trong môi trường oxy hóa nhẹ đến trung bình hoặc chứa chloride.

1Cr13Mo bền bỉ, đáng tin cậy và kinh tế, đáp ứng các yêu cầu về khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và gia công dễ dàng, phù hợp nhiều ngành công nghiệp từ cơ khí, ô tô, chế tạo dụng cụ, thực phẩm đến y tế.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim C10600 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C10600 1. Đồng Hợp Kim C10600 Là Gì? Đồng C10600 là một [...]

    Thép Không Gỉ 420S37 Là Gì?

    Thép Không Gỉ 420S37 – Martensitic Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tốt 1. Giới [...]

    Thép Không Gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

    Thép Không Gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N – Vật Liệu Inox Austenitic Chịu Mài Mòn Và Hóa Chất [...]

    Tấm Inox 316 0.40mm

    Tấm Inox 316 0.40mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox Y1Cr18Ni9 Là Gì

    Inox Y1Cr18Ni9 1. Inox Y1Cr18Ni9 Là Gì? Inox Y1Cr18Ni9 là một loại thép không gỉ [...]

    Thép Inox SUS201

    Thép Inox SUS201 1. Giới Thiệu Thép Inox SUS201 Thép Inox SUS201 là loại thép [...]

    Vuông Đặc Đồng 32mm Là Gì?

    Vuông Đặc Đồng 32mm 1. Vuông Đặc Đồng 32mm Là Gì? Vuông đặc đồng 32mm [...]

    Đồng CW110C Là Gì?

    Đồng CW110C 1. Đồng CW110C Là Gì? Đồng CW110C là một loại đồng tinh khiết [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    2.102.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    126.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo