48.000 
24.000 
168.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
108.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Vật Liệu Inox 416

1. Giới Thiệu Vật Liệu Inox 416

Inox 416 là một trong những loại thép không gỉ martensitic, nổi bật với khả năng gia công cơ khí tốt nhất trong họ thép không gỉ. Sở dĩ inox 416 có ưu thế này nhờ được bổ sung thêm lưu huỳnh (S) trong thành phần hóa học, giúp cải thiện đáng kể khả năng cắt gọt và gia công trên máy CNC.

Tuy khả năng chống ăn mòn của inox 416 kém hơn so với các loại thép không gỉ austenitic (như 304, 316), nhưng nó lại mang đến sự cân bằng tuyệt vời giữa tính gia công – độ cứng – độ bền cơ học. Nhờ vậy, inox 416 trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là chế tạo trục, bánh răng, bulong, ốc vít, chi tiết máy chính xác và dụng cụ cơ khí.

🔗 Tham khảo thêm các loại inox: Inox 12X21H5T, Inox X8CrNiMo275

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu Inox 416

Thành phần hóa học điển hình (%):

  • Carbon (C): 0.08 – 0.15%

  • Crom (Cr): 12 – 14%

  • Mangan (Mn): ≤ 1.25%

  • Silic (Si): ≤ 1.0%

  • Phốt pho (P): ≤ 0.04%

  • Lưu huỳnh (S): 0.15% (tăng cao hơn để cải thiện khả năng gia công)

  • Sắt (Fe): phần còn lại

Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 620 – 760 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 275 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 15%

  • Độ cứng: 28 – 32 HRC (có thể đạt cao hơn tùy quá trình tôi ram)

  • Tỷ trọng: ~ 7.75 g/cm³

🔹 Đặc điểm nổi bật của inox 416:

  • Khả năng gia công cơ khí tốt nhất trong họ thép không gỉ martensitic

  • Có thể nhiệt luyện để tăng cứng

  • Độ bền và độ cứng vừa phải, phù hợp cho các chi tiết chịu tải trung bình

  • Chống ăn mòn ở mức trung bình, kém hơn 304/316 nhưng vẫn tốt hơn thép carbon thông thường

🔗 Tham khảo thêm các loại inox: Inox 1Cr21Ni5Ti, Inox 329J3L

3. Ứng Dụng Của Vật Liệu Inox 416

Nhờ ưu thế vượt trội về khả năng gia công và độ bền vừa phải, inox 416 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp:

⚙️ Cơ khí chế tạo: trục, bánh răng, bulong, ốc vít, khớp nối, chi tiết máy yêu cầu độ chính xác cao.
🏭 Ngành công nghiệp nặng: chế tạo bơm, van, trục truyền động, linh kiện máy công cụ.
🚗 Ngành ô tô: trục cam, trục khuỷu, chi tiết động cơ chịu mài mòn trung bình.
🔧 Dụng cụ và phụ tùng: dao cụ công nghiệp, khuôn mẫu, bộ phận máy CNC.
🍴 Thiết bị gia dụng: dao, kéo, dụng cụ bếp công nghiệp chịu mài mòn.

So với inox 410 hay 420, inox 416 được lựa chọn nhiều hơn khi yêu cầu gia công nhanh, chính xác và số lượng lớn.

🔗 Tham khảo thêm ứng dụng inox: Inox 420 có thể sử dụng trong các ngành công nghiệp nào

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu Inox 416

Khả năng gia công cơ khí tốt nhất trong các loại thép không gỉ martensitic
✅ Có thể nhiệt luyện để cải thiện độ cứng và bền cơ học
Độ bền vừa phải, thích hợp cho các chi tiết làm việc trung bình
Chi phí hợp lý, sản xuất hàng loạt tiết kiệm
✅ Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, ô tô, công nghiệp nặng, chế tạo dụng cụ

🔗 Tham khảo thêm: Inox 420 có dễ gia công không, Inox 420 có dễ bị gỉ sét không, Inox 420 có chống ăn mòn tốt không

5. Tổng Kết Về Vật Liệu Inox 416

Inox 416 là loại thép không gỉ martensitic được thiết kế đặc biệt để tối ưu khả năng gia công cơ khí, nhờ sự bổ sung lưu huỳnh trong thành phần. Mặc dù khả năng chống ăn mòn của nó không vượt trội như inox 304 hay 316, nhưng inox 416 vẫn đảm bảo độ bền, độ cứng vừa phải và tính ổn định cơ học.

Với đặc điểm nổi bật là gia công dễ dàng, chi phí hợp lý và độ tin cậy cao, inox 416 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trục, bánh răng, bulong, van, chi tiết máy và dụng cụ cơ khí. Đây là vật liệu đáng tin cậy cho các ngành công nghiệp từ cơ khí chế tạo, ô tô, đến sản xuất thiết bị công nghiệp và gia dụng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép UNS S41000

    1. Giới Thiệu Thép UNS S41000 Là Gì? 🧪 Thép UNS S41000 là một loại [...]

    Hợp Kim Đồng C51900

    Hợp Kim Đồng C51900 – Phosphor Bronze Với Độ Bền Và Khả Năng Chống Mài [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si 1. Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si Là Gì? Đồng hợp kim CuNi1.5Si [...]

    Thép 420S45

    1. Giới Thiệu Thép 420S45 Là Gì? 🧪 Thép 420S45 là một loại thép không [...]

    Thép Không Gỉ X10CrAlSi18

    Thép Không Gỉ X10CrAlSi18 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ X10CrAlSi18 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Thép Inox 06Cr25Ni20

    Thép Inox 06Cr25Ni20 1. Giới Thiệu Thép Inox 06Cr25Ni20 Thép Inox 06Cr25Ni20 là thép không [...]

    Tấm Inox 410 8mm

    Tấm Inox 410 8mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 25.4: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    3.372.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    242.000 
    146.000 
    16.000 
    21.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo