27.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
146.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 06Cr19Ni13Mo3

1. Thép 06Cr19Ni13Mo3 Là Gì?

Thép 06Cr19Ni13Mo3 là loại thép không gỉ Austenitic với hàm lượng Cr (Crôm), Ni (Niken) và Mo (Molypden) cao. Sự kết hợp này giúp thép có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường chứa axit hoặc clorua cao. Ngoài ra, thép còn có khả năng chịu nhiệt tốt và giữ độ bền cơ học cao khi hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 06Cr19Ni13Mo3

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.06
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 12.0 – 15.0
Mo 2.0 – 3.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

Thép 06Cr19Ni13Mo3 sở hữu khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ rất tốt, đặc biệt hiệu quả trong môi trường có clorua hoặc axit yếu.

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 06Cr19Ni13Mo3

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa axit, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt chống ăn mòn
Thực phẩm, đồ uống Thiết bị chế biến, bồn chứa, nồi hấp
Xây dựng Cầu thang, lan can, vách ngăn ngoại thất chịu ăn mòn
Ngành dược phẩm Thiết bị sản xuất, dụng cụ y tế cao cấp

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 06Cr19Ni13Mo3

  • Khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ tuyệt vời.

  • Chịu nhiệt tốt, duy trì độ bền cơ học trong điều kiện nhiệt độ cao.

  • Dễ hàn, dễ gia công tạo hình.

  • Tuổi thọ dài, tiết kiệm chi phí bảo trì.

  • Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 06Cr19Ni13Mo3

Thép 06Cr19Ni13Mo3 là vật liệu lý tưởng cho các môi trường yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt và độ bền cơ học ổn định. Nhờ những đặc tính nổi bật, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và xây dựng.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 06Cr19Ni13Mo3

  • Không nên sử dụng trong môi trường axit mạnh như axit HCl đậm đặc.

  • Cần kiểm tra kỹ mối hàn để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

  • Vệ sinh định kỳ giúp tăng tuổi thọ thép.

  • Tính toán đúng tải trọng để tránh hiện tượng biến dạng trong quá trình sử dụng.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 2338 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2338 1. Thép 2338 Là Gì? Thép 2338 là [...]

    Thép Duplex 00Cr24Ni6Mo3N Là Gì?

    Thép Duplex 00Cr24Ni6Mo3N – Vật Liệu Siêu Chống Ăn Mòn Cho Công Nghiệp Hiện Đại [...]

    Vật Liệu X3CrNiMo13-4

    Vật Liệu X3CrNiMo13-4 1. Giới Thiệu Vật Liệu X3CrNiMo13-4 Vật liệu X3CrNiMo13-4 là thép không [...]

    Inox UNS S41500 Là Gì?

    Inox UNS S41500 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox UNS S41500 [...]

    Thép Không Gỉ SUS301

    Thép Không Gỉ SUS301: Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Đòi Hỏi Độ [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 18 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Thau Phi 18 – Đặc Tính Và Ứng [...]

    Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 1. Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 Là Gì? Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại [...]

    LÁ CĂN INOX 420 1,5MM

    LÁ CĂN INOX 420 1,5MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 1,5mm Lá [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    61.000 
    11.000 
    2.700.000 
    27.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo