146.000 
27.000 
54.000 
61.000 
90.000 

Thép 1.4818 – Thép Austenitic Chịu Nhiệt Cao

1. Thép 1.4818 Là Gì?

Thép 1.4818 hay còn gọi là X10CrNiSi18-12 là một loại thép không gỉ Austenitic có khả năng chịu nhiệt tốt, được sử dụng phổ biến trong các môi trường nhiệt độ cao và có tính ăn mòn. Thép này chứa hàm lượng Cr và Ni cao giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn trong các điều kiện khắc nghiệt.

Khái niệm chung về thép

Thép hợp kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4818

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si 1.00 – 2.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Cr 17.0 – 19.0
Ni 11.0 – 13.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Độ bền chảy: ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ≤ 200 HB

10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4818

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp nhiệt luyện Bộ phận lò nung, ống chịu nhiệt, bộ phận gia nhiệt
Ngành hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất nhẹ
Ngành thực phẩm Thiết bị nấu nướng công nghiệp, bếp chịu nhiệt
Ngành năng lượng Bộ phận turbine khí, ống dẫn khí, ống khói công nghiệp

Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4818

✅ Khả năng chịu nhiệt cao, ổn định trong môi trường nhiệt độ lên tới 1000°C.
✅ Chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong điều kiện khí lò và môi trường hóa chất nhẹ.
✅ Dễ dàng gia công, hàn bằng các phương pháp tiêu chuẩn.
✅ Độ bền cơ học cao, sử dụng lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
✅ Phù hợp cho nhiều lĩnh vực công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì

5. Tổng Kết

Thép 1.4818 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn vượt trội. Với tính chất ổn định và dễ gia công, loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành nhiệt luyện, hóa chất, năng lượng và thực phẩm.

Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 304 0.80mm

    Tấm Inox 304 0.80mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tốt 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 20 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Niken Hợp Kim Inconel 617: Tính Chất, Ứng Dụng & So Sánh

    Inconel 617 – hợp kim Niken-crom-coban molypden với khả năng chịu nhiệt và chống ăn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 32

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 32 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 105 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 316 [...]

    Thép X9CrMnNiCu 17‑8‑5‑2 là gì?

    Thép X9CrMnNiCu 17‑8‑5‑2 1. Thép X9CrMnNiCu 17‑8‑5‑2 là gì? Thép X9CrMnNiCu 17‑8‑5‑2 là một mác [...]

    Lá Căn Inox 304 0.19mm

      Lá Căn Inox 304 0.19mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 40 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    21.000 
    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    61.000 
    146.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo