Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
270.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
16.000 
30.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 201-2

1. Thép 201-2 Là Gì?

Thép 201-2 là một trong những loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được cải tiến từ thép 201 với thành phần hóa học và đặc tính cơ lý ổn định hơn. Nhờ sự cân đối tốt giữa các nguyên tố như Cr, Ni và Mn, thép 201-2 có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, độ bền cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chi phí hợp lý mà vẫn đảm bảo độ bền và khả năng gia công.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 201-2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.15
Si ≤ 1.00
Mn 5.50 – 7.50
P ≤ 0.060
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Ni 3.50 – 5.50
N ≤ 0.25

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 275 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

Thép 201-2 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép 201 thông thường, độ cứng và độ bền kéo cao, dễ dàng gia công cơ khí và hàn nối.

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 201-2

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Xây dựng Lan can, tay vịn, tấm ốp, cửa, mái che
Đồ gia dụng Vỏ tủ lạnh, lò vi sóng, chậu rửa, bàn bếp
Trang trí nội ngoại thất Bảng hiệu, khung cửa, ốp tường
Công nghiệp nhẹ Phụ tùng ô tô, thiết bị vận tải

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 201-2

  • Chi phí thấp, tiết kiệm so với thép 304.

  • Khả năng định hình, gia công tốt.

  • Chống ăn mòn khá tốt trong môi trường khô ráo, ít axit.

  • Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công.

  • Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, phù hợp cho trang trí nội thất.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 201-2

Thép 201-2 là lựa chọn hợp lý cho các công trình dân dụng, nội thất và công nghiệp nhẹ, đáp ứng tốt yêu cầu về độ bền, độ dẻo dai và tính thẩm mỹ trong khi vẫn đảm bảo chi phí hợp lý. Tuy nhiên, không nên sử dụng thép này cho các môi trường hóa chất hoặc axit mạnh.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 201-2

  • Không phù hợp cho môi trường có độ ẩm cao hoặc axit mạnh.

  • Cần xử lý bề mặt đúng kỹ thuật để tránh bị oxy hóa sớm.

  • Nên tránh dùng trong ngành y tế hoặc hóa chất đặc thù.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Tấm Inox 321 38mm

    Tấm Inox 321 38mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 410 0.30mm

    Tấm Inox 410 0.30mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Không Gỉ 1.4301

    Thép Không Gỉ 1.4301 1. Thép Không Gỉ 1.4301 Là Gì? Thép không gỉ 1.4301 [...]

    Lá Căn Inox 0.06mm

    Lá Căn Inox 0.06mm – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa Dạng Giới Thiệu Về [...]

    Tìm Hiểu Về Inox S30452 Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox S30452 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox S30452 Là Gì? [...]

    Inox 1.4424

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4424 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4424 Là Gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Phi 33 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 33 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    24.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    1.831.000 
    1.130.000 
    216.000 
    13.000 
    168.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo