2.102.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
61.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
3.027.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2343

1. Thép 2343 Là Gì?

Thép 2343 là một loại thép không gỉ Austenitic đặc biệt, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học tốt. Loại thép này được thiết kế với thành phần hợp kim chứa các nguyên tố như crôm, niken, molypden và nitơ, giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống oxi hóa. Thép 2343 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ bền và độ bền ăn mòn cao như dầu khí, hóa chất và sản xuất thiết bị y tế.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 2343

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 19.0 – 21.0
Ni 11.0 – 13.0
Mo 2.5 – 3.5
N 0.15 – 0.22

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 700 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 320 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 220

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 2343

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Bình chứa, đường ống chịu ăn mòn cao
Dầu khí Thiết bị khai thác, van, bơm
Y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế
Cơ khí chế tạo Các chi tiết máy chịu áp lực cao và nhiệt độ

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 2343

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit và clorua.

  • Độ bền cơ học và độ dẻo cao, đảm bảo sự ổn định trong các ứng dụng chịu áp lực.

  • Khả năng làm việc hiệu quả trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt.

  • Dễ dàng gia công, hàn và xử lý nhiệt phù hợp với nhiều quy trình sản xuất.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 2343

Thép 2343 là vật liệu ưu việt cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tính bền vững và khả năng chống ăn mòn cao. Với các đặc tính nổi bật về cơ lý và hóa học, thép 2343 đảm bảo hiệu suất và độ bền cho các thiết bị trong ngành hóa chất, dầu khí và y tế.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 2343

  • Hạn chế sử dụng trong môi trường có nồng độ axit hoặc muối clorua rất cao.

  • Cần xử lý bề mặt và thực hiện kỹ thuật hàn đúng cách để duy trì tính năng chống ăn mòn.

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với các yếu tố gây oxy hóa.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 19 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Tốt 1. [...]

    Shim Chêm Đồng 0.6mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.6mm 1. Shim Chêm Đồng 0.6mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.6mm [...]

    Tấm Inox 301 0.35mm

    Tấm Inox 301 0.35mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Đồng C7701 Là Gì?

    Đồng C7701 1. Đồng C7701 Là Gì? Đồng C7701 là một loại hợp kim đồng [...]

    Thép Inox SUS303Se

    Thép Inox SUS303Se 1. Thép Inox SUS303Se Là Gì? Thép Inox SUS303Se là một loại [...]

    Thép 440C – Độ Cứng 58-60 HRC Cho Hiệu Suất Vượt Trội

    Thép 440C – Độ Cứng 58-60 HRC Cho Hiệu Suất Vượt Trội 1. Inox 440C [...]

    Lục Giác Inox 430 52mm

    Lục Giác Inox 430 52mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 78 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    34.000 
    1.130.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    67.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo