23.000 
37.000 
1.579.000 
27.000 
21.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
2.391.000 
146.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2346

1. Thép 2346 Là Gì?

Thép 2346 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm thép inox cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học cao. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và tính ổn định cao trong môi trường khắc nghiệt, như trong ngành hóa chất, thực phẩm, và các thiết bị chịu nhiệt.

Thép 2346 có thành phần hợp kim đặc biệt giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường có chứa các loại axit nhẹ và muối, đồng thời duy trì tính dẻo và độ bền cần thiết cho các sản phẩm cơ khí chất lượng cao.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 2346

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Ni 11.0 – 14.0
N ≤ 0.12
Mo ≤ 0.50

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 600 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 280 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 190

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 2346

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp thực phẩm Dụng cụ chế biến, bồn chứa, thiết bị bếp công nghiệp
Công nghiệp hóa chất Thiết bị xử lý axit nhẹ, đường ống dẫn hóa chất
Cơ khí chế tạo Linh kiện máy móc chịu lực và chịu nhiệt
Xây dựng Vật liệu kết cấu chịu ăn mòn trong môi trường biển

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 2346

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường có axit nhẹ và muối, hạn chế sự phá hủy bề mặt do ăn mòn.

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đảm bảo khả năng chịu lực tốt.

  • Duy trì độ dẻo và khả năng gia công tốt, dễ dàng hàn và tạo hình.

  • Chịu nhiệt tốt, phù hợp với các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ lên đến trung bình.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 2346

Thép 2346 là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và chịu lực tốt. Sản phẩm được tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp như thực phẩm, hóa chất và cơ khí chế tạo, mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền cao cho công trình và thiết bị.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 2346

  • Tránh sử dụng trong môi trường chứa axit mạnh hoặc muối clorua nồng độ cao để hạn chế ăn mòn kẽ hở.

  • Nên thực hiện xử lý nhiệt sau khi hàn để giữ nguyên tính chất cơ học và chống ăn mòn.

  • Bảo quản thép ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với các hóa chất ăn mòn.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 98

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 98 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    LÁP TRÒN ĐẶC INOX 630 PHI 96

    LÁP TRÒN ĐẶC INOX 630 PHI 96 1️⃣ Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox [...]

    Thép 10Cr17Mn6Ni4N20 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 10Cr17Mn6Ni4N20 1. Thép 10Cr17Mn6Ni4N20 Là Gì? Thép 10Cr17Mn6Ni4N20 là [...]

    X3CrNb17 Stainless Steel

    X3CrNb17 Stainless Steel – Thép Không Gỉ 17% Cr Ổn Định Bằng Niobium ⚙️ 1. [...]

    Cuộn Inox 304 0.35mm

    Cuộn Inox 304 0.35mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    C26000 Copper Alloys

    C26000 Copper Alloys – Đồng Thau Cao Cấp Cho Ứng Dụng Công Nghiệp 1. Vật [...]

    ĐỒNG ĐỎ LỤC GIÁC PHI 9

    ĐỒNG ĐỎ LỤC GIÁC PHI 9 – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng [...]

    C80100 Copper Alloys

    C80100 Copper Alloys – Đồng Thau Chất Lượng Cao 1. Vật Liệu C80100 Là Gì? [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    90.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    3.372.000 
    34.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo