Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
34.000 
3.372.000 
16.000 
37.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2347

1. Thép 2347 Là Gì?

Thép 2347 là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, được thiết kế với thành phần hợp kim đặc biệt để tăng cường khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn so với các loại thép thông thường. Với sự bổ sung các nguyên tố như molybdenum và nitrogen, thép 2347 có hiệu suất vượt trội trong các môi trường làm việc đòi hỏi tính bền bỉ, ổn định và khả năng chịu lực cao. Thép 2347 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, và thiết bị y tế.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 2347

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 19.0 – 21.0
Ni 11.0 – 13.0
Mo 2.5 – 3.5
N 0.15 – 0.22

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 700 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 320 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 220

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 2347

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Bình chứa, đường ống chịu ăn mòn cao
Dầu khí Thiết bị khai thác, van, bơm
Y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế
Cơ khí chế tạo Các chi tiết máy chịu áp lực cao và nhiệt độ

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 2347

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ hàm lượng molybdenum và nitrogen cao, đặc biệt trong môi trường clorua.

  • Độ bền cơ học và độ dẻo tốt, phù hợp với các ứng dụng chịu lực và va đập.

  • Khả năng làm việc ổn định trong nhiệt độ cao và điều kiện khắc nghiệt.

  • Dễ dàng gia công, hàn và xử lý nhiệt khi sản xuất.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 2347

Thép 2347 là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu chịu ăn mòn cao, bền vững và có khả năng làm việc trong điều kiện nhiệt độ và áp suất lớn. Với các đặc tính vượt trội, thép 2347 giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu suất của thiết bị trong nhiều lĩnh vực.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 2347

  • Tránh tiếp xúc với các axit mạnh hoặc muối clorua có nồng độ rất cao để hạn chế ăn mòn kẽ hở.

  • Cần xử lý bề mặt và hàn đúng kỹ thuật để duy trì khả năng chống ăn mòn.

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, tránh ẩm ướt và các tác nhân gây oxy hóa.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 321 10mm

    Tấm Inox 321 10mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 304 25mm

    Tấm Inox 304 25mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng Hợp Kim CW020A Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW020A 1. Đồng Hợp Kim CW020A Là Gì? Đồng hợp kim CW020A [...]

    Lá Căn Inox 631 0.15mm 

    Lá Căn Inox 631 0.15mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 0.15mm là một [...]

    Đồng C11907 Là Gì?

    Đồng C11907 1. Đồng C11907 Là Gì? Đồng C11907 là một loại đồng khử oxy [...]

    Inox 310S Có Thể Gia Công Được Không?

    Inox 310S Có Thể Gia Công Được Không? 1. Đặc Điểm Gia Công Của Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 500 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 316 [...]

    Vật Liệu X1CrNiMoCu12-5-2

    Vật Liệu X1CrNiMoCu12-5-2 1. Giới Thiệu Vật Liệu X1CrNiMoCu12-5-2 Vật liệu X1CrNiMoCu12-5-2 là một loại [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    2.391.000 
    21.000 
    34.000 
    23.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo