Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
18.000 
3.027.000 
126.000 

Thép 316S31

1. Thép 316S31 Là Gì?

Thép 316S31 là loại thép không gỉ Austenitic thuộc dòng thép 316 với thành phần chính gồm Crom, Niken và Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua và axit. Thép 316S31 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, đóng tàu, thiết bị y tế và thực phẩm nhờ độ bền cơ học cao và khả năng chống oxy hóa tốt.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 316S31

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
Si (Silicon) ≤ 1.00
Cr (Chromium) 16.5 – 18.5
Ni (Nickel) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
N (Nitrogen) ≤ 0.11
Fe (Iron) Cân bằng

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 220 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 45%

  • Độ cứng (HB): ≤ 215

👉 Tham khảo thêm: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 316S31

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Thực Tế
Ngành dược phẩm Bồn chứa, thiết bị chế biến thuốc
Ngành hóa chất Bồn chứa hóa chất, đường ống chịu axit
Ngành thực phẩm Dụng cụ chế biến, bàn bếp công nghiệp
Công nghiệp đóng tàu Ống xả, bộ trao đổi nhiệt, van tàu
Thiết bị y tế Dao mổ, kim tiêm, dụng cụ phẫu thuật

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 316S31

✅ Chống ăn mòn mạnh trong môi trường nước biển, axit.

✅ Độ bền cao, dễ gia công, hàn tốt.

✅ Ứng dụng đa dạng từ công nghiệp nặng đến thiết bị y tế.

✅ Khả năng chịu nhiệt vượt trội so với nhiều loại thép không gỉ khác.

👉 Tham khảo thêm: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép 316S31 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt và dễ gia công. Với chất lượng vượt trội, sản phẩm này phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp quan trọng như hóa chất, thực phẩm, y tế và đóng tàu.

👉 Xem thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 316S31

  • Chi phí cao hơn thép 304, cần tính toán khi ứng dụng.

  • Cần chọn vật liệu hàn tương thích.

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với axit flohydric.

  • Bảo dưỡng bề mặt định kỳ để duy trì khả năng chống ăn mòn.

  • Không sử dụng cho ứng dụng yêu cầu độ cứng cực cao.

  • Kiểm soát nhiệt khi gia công để tránh hiện tượng giòn hóa.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 410 2mm

    Tấm Inox 410 2mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 10mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 10mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 10mm Là Gì? Lá căn [...]

    Lá Căn Đồng 0.15mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 0.15mm 1. Lá Căn Đồng 0.15mm Là Gì? Lá căn đồng 0.15mm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 450: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Lá Căn Inox 410 0.16mm

    Lá Căn Inox 410 0.16mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 155: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 73MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 73MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Đồng Hợp Kim Cu-HCP Là Gì?

    Đồng Hợp Kim Cu-HCP 1. Đồng Hợp Kim Cu-HCP Là Gì? Đồng hợp kim Cu-HCP [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    108.000 
    1.130.000 
    42.000 

    👉 **KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: **Vật Liệu Cơ Khí

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo