1.345.000 
61.000 
54.000 
30.000 
67.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
191.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 317S16

1. Thép 317S16 Là Gì?

Thép 317S16 là một loại thép không gỉ Austenitic với hàm lượng molybden cao hơn so với thép 316, giúp nâng cao đáng kể khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa clorua và axit. Thép 317S16 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chống oxy hóa xuất sắc. Ngoài ra, thép còn được bổ sung lưu huỳnh nhằm cải thiện khả năng gia công, giúp các chi tiết được chế tạo chính xác và hiệu quả hơn.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 317S16

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S 0.12 – 0.22
Cr 18.0 – 20.0
Ni 11.0 – 15.0
Mo 3.0 – 4.0

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 620 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 30%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 317S16

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Bình chứa, thiết bị xử lý axit
Hàng hải Các bộ phận tàu thuyền, ống dẫn nước biển
Y tế và dược phẩm Dụng cụ y tế, thiết bị vô trùng
Thực phẩm và đồ uống Thiết bị chế biến, bồn chứa

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 317S16

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ hàm lượng molybden cao.

  • Khả năng gia công tốt do bổ sung lưu huỳnh.

  • Độ bền và độ dẻo tốt, thích hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.

  • Khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt tốt trong môi trường khắc nghiệt.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 317S16

Thép 317S16 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa cao, đồng thời yêu cầu độ bền cơ học và khả năng gia công tốt. Loại thép này phù hợp với nhiều ngành công nghiệp như hóa chất, hàng hải, y tế và thực phẩm.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 317S16

  • Tránh sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc tiếp xúc lâu với ion clorua nồng độ cao để hạn chế ăn mòn kẽ hở.

  • Cần xử lý bề mặt sau khi hàn để tăng khả năng chống ăn mòn.

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với các hóa chất độc hại.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    THÉP INOX 1.4003 1. Giới Thiệu Thép Inox 1.4003 Thép Inox 1.4003 là một loại [...]

    CĂN ĐỒNG ĐỎ 0.02MM

    CĂN ĐỒNG ĐỎ 0.02MM – VẬT LIỆU CHÍNH XÁC CAO ⚡ 1. Căn Đồng Đỏ [...]

    STS410L Stainless Steel

    STS410L Stainless Steel – Thép Không Gỉ Martensitic Chịu Nhiệt & Dẻo Dai ⚡ 1. [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 70MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 70MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Vật Liệu 304S11

    Vật Liệu 304S11 1. Vật Liệu 304S11 Là Gì? 304S11 là một dạng biến thể [...]

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 310MoLN

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 310MoLN – Cập Nhật Mới Nhất 1. Inox 310MoLN Là [...]

    Đồng C19400 Là Gì?

    Đồng C19400 1. Đồng C19400 Là Gì? Đồng C19400 là một loại đồng nguyên chất [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    11.000 
    168.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    270.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo