Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
216.000 
30.000 
1.831.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
42.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Thép Inox 1.4547

1. Thép Inox 1.4547 Là Gì?

Thép Inox 1.4547, còn được biết đến với ký hiệu EN là X1CrNiMoCuN20-18-7, là một loại thép không gỉ siêu Austenitic cao cấp. Vật liệu này được phát triển để sử dụng trong những môi trường có tính ăn mòn cực kỳ nghiêm trọng, chẳng hạn như nước biển, hóa chất công nghiệp mạnh và axit vô cơ nồng độ cao.

Inox 1.4547 chứa hàm lượng Molypden, Niken và Đồng cao, cùng với Nitơ giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất. Đây là vật liệu tương đương với hợp kim siêu bền 254SMO (UNS S31254) – một loại inox đã được kiểm chứng hiệu suất trong các ngành dầu khí, hóa dầu và công nghiệp biển.

🔗 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox 1.4547

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.02
Cr 19.5 – 20.5
Ni 17.5 – 18.5
Mo 6.0 – 6.5
Cu 0.5 – 1.0
N 0.18 – 0.22
Mn ≤ 1.0
Si ≤ 0.7
P ≤ 0.03
S ≤ 0.01
Fe Còn lại

Tổ hợp các nguyên tố này giúp tạo nên một lớp thụ động bảo vệ bền vững trên bề mặt, giúp Inox 1.4547 chịu được môi trường clorua, nước biển và các dung dịch axit mạnh.

🔗 Tìm hiểu thêm: Thép hợp kim là gì?

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 900 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 300 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 250

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: -60°C đến +300°C

  • Từ tính: Không từ tính ở trạng thái ủ

Inox 1.4547 duy trì tốt độ bền cơ học và tính dẻo trong cả môi trường lạnh sâu và nhiệt độ cao, rất phù hợp cho thiết bị hoạt động lâu dài và liên tục.

🔗 Tham khảo: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép Inox 1.4547

Ngành Ứng Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Dầu khí và hóa dầu Ống dẫn dầu khí, thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, bồn chứa hóa chất
Ngành xử lý nước biển Hệ thống khử muối, bơm nước biển, bộ lọc nước nhiễm mặn
Hóa chất công nghiệp Đường ống dẫn axit, thiết bị tiếp xúc với hóa chất mạnh
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị chế biến thực phẩm mặn hoặc có tính axit
Môi trường khắc nghiệt Kết cấu ngoài trời, thiết bị tiếp xúc với hơi muối, sương mặn

Khả năng chống ăn mòn vượt trội khiến Inox 1.4547 trở thành lựa chọn hoàn hảo trong môi trường mà inox 316L hay 904L không còn đáp ứng đủ yêu cầu.

🔗 Xem thêm: Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox 1.4547

Kháng ăn mòn cực tốt trong môi trường nước biển, axit sulfuric, hóa chất mạnh
Chịu ăn mòn điểm và ăn mòn ứng suất hiệu quả nhờ hàm lượng Mo và N cao
Không từ tính, phù hợp với thiết bị điện – điện tử và y tế
Dễ hàn, dễ gia công, không cần xử lý nhiệt sau hàn
Độ bền kéo và độ dẻo cao, lý tưởng cho thiết bị công nghiệp hoạt động liên tục

Với độ ổn định và khả năng chống ăn mòn vượt trội, Inox 1.4547 là sự lựa chọn an toàn và hiệu quả cho các công trình đầu tư dài hạn, yêu cầu chất lượng bền vững.

🔗 Tham khảo thêm:

5. Tổng Kết

Thép Inox 1.4547 (X1CrNiMoCuN20-18-7) là một trong những mác inox Austenitic siêu bền được sử dụng rộng rãi trong các môi trường có độ ăn mòn cực cao như hóa dầu, nước biển và công nghiệp hóa chất. Với tổ hợp các nguyên tố hợp kim mạnh mẽ, vật liệu này không chỉ chống chịu môi trường khắc nghiệt mà còn đảm bảo tuổi thọ, độ bền cơ học và hiệu quả sử dụng lâu dài.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox cao cấp – bền vững – đa dụng, thì Inox 1.4547 chính là lựa chọn hoàn hảo cho những công trình và thiết bị cần độ tin cậy tuyệt đối.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 630 Độ Cứng Cao – Tính Chất Và Ứng Dụng

    Inox 630 Độ Cứng Cao – Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu Về [...]

    Vật Liệu Duplex 1.4462

    Vật Liệu Duplex 1.4462 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex 1.4462 Thép Duplex 1.4462 (còn [...]

    Tấm Inox 304 0.06mm

    Tấm Inox 304 0.06mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt 1. Giới Thiệu [...]

    Vật Liệu Duplex UNS S32205

    Vật Liệu Duplex UNS S32205 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex UNS S32205 Duplex UNS [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.24MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.24MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.24mm Lá [...]

    Vật Liệu X6CrAl13

    Vật Liệu X6CrAl13 1. Giới Thiệu Vật Liệu X6CrAl13 Là Gì? 🧪 Vật liệu X6CrAl13 [...]

    Inox SUS420J2 Là Gì?

    Inox SUS420J2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox SUS420J2 là loại [...]

    Lá Căn Inox 632 2mm

    Lá Căn Inox 632 2mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.102.000 
    23.000 
    48.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    108.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo