3.027.000 
242.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
216.000 

THÉP INOX 2343

1. Thép Inox 2343 Là Gì?

Thép Inox 2343 là tên gọi theo tiêu chuẩn Thụy Điển (SS) tương ứng với mác thép 1.2343 theo EN / X37CrMoV5-1, thuộc nhóm thép công cụ làm khuôn nóng (Hot Work Tool Steel), thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn và chịu va đập cao. Dù mang tên “inox” trong một số tài liệu, 2343 thực chất không phải là thép không gỉ austenitic thông thường, mà là thép hợp kim Cr-Mo-V, thường dùng cho khuôn đúc áp lực, khuôn rèn nóng, hoặc trục quay nhiệt độ cao.

Với tổ hợp các nguyên tố như Cr (Crom), Mo (Molypden) và V (Vanadi), loại vật liệu này sở hữu độ bền nhiệt cực cao, độ ổn định kích thước tốt và có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ lên đến 600°C.

🔗 Khái niệm chung về thép
🔗 Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox 2343

2.1 Thành Phần Hóa Học (tham khảo)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C 0.32 – 0.42
Cr 4.80 – 5.50
Mo 1.00 – 1.40
V 0.20 – 0.60
Si 0.80 – 1.20
Mn 0.20 – 0.50
P, S ≤ 0.03
Fe Còn lại

💡 Vanadi giúp tinh chỉnh cấu trúc hạt, tăng độ cứng sau tôi và giảm hiện tượng rạn nứt nhiệt – đặc biệt quan trọng trong khuôn đúc áp lực và chi tiết làm việc nóng.

🔗 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

2.2 Tính Chất Cơ Lý

🔧 Độ cứng (sau nhiệt luyện): 48 – 52 HRC
🔧 Độ bền kéo: > 1200 MPa (sau nhiệt luyện)
🌡️ Nhiệt độ làm việc liên tục: Tới 600°C
🔥 Khả năng chống nứt nhiệt: Rất cao
🧲 Từ tính: Có từ tính do là thép hợp kim martensitic

📌 Sau tôi và ram đúng cách, thép 2343 đạt được tổ hợp lý tưởng giữa độ bền, độ cứng, khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt – rất thích hợp cho các chi tiết làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

3. Ứng Dụng Của Thép Inox 2343

Lĩnh Vực Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp khuôn Khuôn đúc áp lực nhôm, kẽm, đồng; khuôn rèn nóng
Cơ khí chính xác Trục làm việc ở nhiệt độ cao, đe, đầu búa hơi
Ngành ô tô Khuôn sản xuất linh kiện động cơ bằng nhôm đúc
Luyện kim Con lăn chịu nhiệt, trục dẫn chịu mài mòn ở lò nhiệt
Khuôn ngành nhựa Một số khuôn định hình nhựa kỹ thuật ở nhiệt độ cao

🔗 Inox 420 có dễ gia công không?
🔗 Inox 420 có bị gỉ sét không?
🔗 Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?
🔗 Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?
🔗 Inox 329J3L là gì?

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox 2343

✅ Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời – không biến dạng ở nhiệt độ cao
✅ Kháng mài mòn tốt cả trong môi trường khô và ẩm
✅ Dễ nhiệt luyện, ổn định kích thước sau xử lý nhiệt
✅ Chống nứt nhiệt và sốc nhiệt rất tốt
✅ Dễ gia công và đánh bóng khuôn

5. Tổng Kết

Thép Inox 2343 (1.2343 / X37CrMoV5-1) là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng khuôn nóng, trục chịu nhiệt và bộ phận làm việc trong môi trường nhiệt độ cao – nơi yêu cầu khắt khe về độ cứng, chống mài mòn, và kháng nứt nhiệt.

Dù không phải là inox chống gỉ thông thường, nhưng với tính chất ưu việt trong ngành khuôn mẫu, 2343 vẫn là một vật liệu chiến lược cho sản xuất công nghiệp hiện đại.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Inox 630

    Lục Giác Inox 630 – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 200

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 200 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Thép Không Gỉ X12Cr13 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X12Cr13 – Martensitic Chống Ăn Mòn, Độ Cứng Cao 1. Giới Thiệu [...]

    Vật Liệu 09X17H7Ю

    Vật Liệu 09X17H7Ю Giới Thiệu Vật Liệu 09X17H7Ю Vật liệu 09X17H7Ю là một loại thép [...]

    Lá Căn Inox 632 0.22mm

    Lá Căn Inox 632 0.22mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Vật Liệu Duplex X2CrNiMoN29-7-2

    Vật Liệu Duplex X2CrNiMoN29-7-2 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex X2CrNiMoN29-7-2 Vật liệu Duplex X2CrNiMoN29-7-2 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 18

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 18 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Inox UNS S41000 Là Gì?

    Inox UNS S41000 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox UNS S41000 [...]


    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    3.372.000 
    191.000 
    1.579.000 
    11.000 
    168.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo