242.000 
126.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
146.000 
30.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Thép Inox UNS S40900

1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S40900

🔍 Thép Inox UNS S40900 là một loại thép không gỉ ferritic, chứa hàm lượng crom khoảng 11%, được phát triển nhằm tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt trong điều kiện khắc nghiệt. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, thiết bị trao đổi nhiệt và các môi trường chịu nhiệt cao nhưng không yêu cầu quá khắt khe về tính chống ăn mòn.

Thép S40900 thuộc dòng thép hợp kim có tính ổn định nhiệt tốt nhờ bổ sung các nguyên tố như titan hoặc niobi để hạn chế sự hình thành carbide trong quá trình hàn hoặc gia nhiệt. Khái niệm về sự hình thành và tính chất của các loại thép như S40900 có thể tham khảo chi tiết trong bài viết về khái niệm chung về thép.

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox UNS S40900

⚙️ Về mặt thành phần hóa học, thép UNS S40900 thường có khoảng:

  • Crom (Cr): 10.5 – 11.75%

  • Carbon (C): tối đa 0.08%

  • Titan (Ti): 6x lượng carbon tối thiểu

  • Mangan, Silic, Phốt pho, Lưu huỳnh: với hàm lượng kiểm soát nghiêm ngặt

Đây là loại thép ferritic ổn định với khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường nhiệt độ cao lên tới 675°C. Độ bền kéo nằm trong khoảng 380 – 550 MPa, độ giãn dài khoảng 20%, đảm bảo tính định hình và khả năng gia công cơ bản.

Tính chất của UNS S40900 được chi phối bởi sự kết hợp của các nguyên tố hóa học – một chủ đề quan trọng đã được phân tích trong bài viết 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép.

3. Ứng Dụng Của Thép Inox UNS S40900

🏭 Với khả năng chịu nhiệt tốt, chống oxy hóa hiệu quả và giá thành hợp lý, UNS S40900 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Hệ thống ống xả ô tô, đặc biệt là ống giảm thanh, bộ xúc tác

  • Bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi

  • Lò sấy, lò nung công nghiệp

  • Ngành sản xuất thiết bị gia nhiệt, ống dẫn nhiệt

Loại thép này thuộc nhóm thép ferritic, là một trong bốn nhóm thép chính được phân loại dựa trên cấu trúc và ứng dụng, như được trình bày rõ trong bài viết về các loại thép.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox UNS S40900

✅ Một số ưu điểm nổi bật của S40900 bao gồm:

  • Giá thành thấp hơn so với inox austenitic như 304, 316

  • Khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao

  • Chịu nhiệt và định hình tốt

  • Tính ổn định trong hàn cao hơn nhờ có Ti hoặc Nb

  • Không bị nứt do ăn mòn căng (SCC) như inox austenitic

Những ưu điểm này phần lớn đến từ bản chất thép hợp kim ferritic với tỉ lệ nguyên tố được tối ưu, được phân tích kỹ trong bài viết về thép hợp kim.

5. Tổng Kết

🧾 Thép Inox UNS S40900 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng nhiệt độ cao, nơi yêu cầu chống oxy hóa, định hình tốt và tiết kiệm chi phí. Dù không sở hữu khả năng chống ăn mòn vượt trội như inox austenitic, nhưng với những ưu thế về giá, cấu trúc ổn định và dễ gia công, loại thép này vẫn là một giải pháp hiệu quả trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp.

Trong các ứng dụng đặc biệt như hệ thống gia nhiệt hoặc thiết bị cơ khí, loại thép này còn có thể được so sánh với một số thép công cụ làm cứng bằng nước hoặc thép tốc độ cao chứa molypden về khả năng chịu nhiệt và độ bền ổn định theo thời gian.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 3.5mm

    Lá Căn Inox 3.5mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. Giới [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 253 MA

    Inox 253 MA – Thép không gỉ chịu nhiệt cao, chống oxi hóa mạnh 1. [...]

    Inox Z10CN18.09 Là Gì

    Inox Z10CN18.09 Là Gì? Inox Z10CN18.09 là một loại thép không gỉ austenitic tương đương [...]

    Đồng Hợp Kim CuSn4 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuSn4 1. Đồng Hợp Kim CuSn4 Là Gì? Đồng hợp kim CuSn4 [...]

    Cuộn Đồng 0.95mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Cuộn Đồng 0.95mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Cuộn Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 92 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.2mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.2mm 1. Shim Chêm Đồng Đỏ 0.2mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Shim Chêm Inox 304 1mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 1mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Ngành Cơ Khí [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    146.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo