Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
2.102.000 
11.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Thép Không Gỉ 0Cr18Ni9 Là Gì?

Thép không gỉ 0Cr18Ni9 là tên gọi theo tiêu chuẩn Trung Quốc (GB) tương đương với thép không gỉ AISI 304 theo tiêu chuẩn Mỹ. Đây là một trong những loại thép Austenitic phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi nhờ vào khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và dễ gia công hàn cắt. Với thành phần hóa học ổn định gồm khoảng 18% Cr và 9% Ni, thép 0Cr18Ni9 được đánh giá là vật liệu “đa năng” cho nhiều ngành công nghiệp.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

1. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 0Cr18Ni9

1.1. Thành Phần Hóa Học (GB/T 20878-2007)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 10.5
Fe Cân bằng

1.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ≤ 200 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: tối đa ~870 – 925°C

👉 Xem thêm: Thép hợp kim

2. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 0Cr18Ni9

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp thực phẩm Bồn chứa, nồi hơi, dây chuyền chế biến, dao muỗng inox
Thiết bị y tế – hóa chất Thiết bị vô trùng, bồn phản ứng, đường ống dẫn
Trang trí nội ngoại thất Cửa, tay vịn, vách ngăn, biển hiệu, đồ nội thất bằng thép không gỉ
Xây dựng – kết cấu Khung nhà thép, máng xối, phụ kiện lắp đặt ngoài trời
Gia dụng – điện máy Lồng máy giặt, khung tủ lạnh, thiết bị nhà bếp

👉 Đọc thêm: Thép được chia làm 4 loại

3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 0Cr18Ni9

✅ Khả năng chống ăn mòn rất tốt trong môi trường khí quyển, axit nhẹ và kiềm nhẹ
✅ Dễ gia công, tạo hình và hàn bằng các phương pháp thông thường
✅ Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống
✅ Ổn định ở nhiệt độ cao, không bị biến dạng
✅ Độ dẻo tốt, không bị giòn khi làm lạnh sâu

👉 Gợi ý thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

Tổng Kết

Thép không gỉ 0Cr18Ni9 là loại thép Austenitic tiêu biểu, được sử dụng phổ biến nhất hiện nay nhờ vào sự cân bằng lý tưởng giữa chi phí, khả năng chống ăn mòn, độ bền và tính gia công. Đây là lựa chọn tối ưu cho mọi ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp.

👉 Khám phá thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì? Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 630 15mm

    Tấm Inox 630 15mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Không Gỉ 1.4369

    Thép Không Gỉ 1.4369 1. Thép Không Gỉ 1.4369 Là Gì? Thép không gỉ 1.4369, [...]

    Tấm Inox 304 45mm

    Tấm Inox 304 45mm – Chất Lượng Cao, Khả Năng Chịu Lực Vượt Trội 1. [...]

    Vật Liệu 1.4646 (X1CrNiSi18-15-4)

    Vật Liệu 1.4646 (X1CrNiSi18-15-4) 1. Vật Liệu 1.4646 Là Gì? Vật liệu 1.4646, hay còn [...]

    Vuông Đặc Đồng 12mm Là Gì?

    Vuông Đặc Đồng 12mm 1. Vuông Đặc Đồng 12mm Là Gì? Vuông đặc đồng 12mm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 6.4

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 6.4 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Đồng C26000 Là Gì?

    Đồng C26000 1. Đồng C26000 Là Gì? Đồng C26000, còn được gọi là đồng thau [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm Là Gì? Lá căn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    3.027.000 
    2.102.000 
    126.000 
    11.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo