67.000 
270.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
2.102.000 

Thép Không Gỉ 0Cr19Ni10NbN Là Gì?

Thép không gỉ 0Cr19Ni10NbN là loại thép Austenitic cao cấp, được phát triển từ nền tảng thép 0Cr18Ni9 (AISI 304), nhưng có bổ sung thêm Niobium (Nb) và Nitơ (N) nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và tăng cường độ bền cơ học. Đây là vật liệu được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp chịu tải nhiệt cao, có môi trường ăn mòn mạnh hoặc yêu cầu độ bền kéo và giới hạn chảy vượt trội.

Sự hiện diện của Nb giúp ngăn ngừa sự hình thành của các cacbit crom – nguyên nhân gây ra hiện tượng ăn mòn kẽ hạt, trong khi Nitơ cải thiện độ bền và tính chống rỗ (pitting resistance).

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

1. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 0Cr19Ni10NbN

1.1. Thành Phần Hóa Học (GB/T 20878-2007)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 9.0 – 11.0
N 0.10 – 0.20
Nb 8 x C min – 1.00
Fe Cân bằng

1.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 550 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 210 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: lên tới ~870°C – 925°C

👉 Xem thêm: Thép hợp kim

2. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 0Cr19Ni10NbN

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Thiết bị nhiệt – lò hơi Ống trao đổi nhiệt, giàn sinh hơi, bộ phận đốt nóng
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa, nồi phản ứng, đường ống dẫn hóa chất mạnh
Ngành dầu khí Linh kiện chống ăn mòn trong giàn khoan, hệ thống lọc hóa dầu
Thiết bị cơ khí chính xác Trục xoay, bánh răng, chi tiết chịu mỏi cao
Ngành hàng hải Bu lông, tán, phụ kiện tiếp xúc nước biển

👉 Đọc thêm: Thép được chia làm 4 loại

3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 0Cr19Ni10NbN

✅ Kháng ăn mòn kẽ hạt vượt trội nhờ sự ổn định của Nb
✅ Nitơ giúp nâng cao độ bền kéo và khả năng chống rỗ bề mặt
✅ Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao kéo dài
✅ Gia công và hàn tốt với các phương pháp thông dụng
✅ Thích hợp với các ngành đòi hỏi cơ lý tính và tuổi thọ sử dụng cao

👉 Gợi ý thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

Tổng Kết

Thép không gỉ 0Cr19Ni10NbN là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng và yêu cầu cao về chống ăn mòn và cơ học. Việc bổ sung Niobium và Nitơ đã nâng cao đáng kể hiệu năng tổng thể, giúp vật liệu này trở thành lựa chọn hàng đầu trong môi trường khắc nghiệt và áp suất cao.

👉 Khám phá thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì? Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Đồng 0.01mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.01mm 1. Shim Chêm Đồng 0.01mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.01mm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 2 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Inox 416 Có Thể Gia Công Như Thế Nào?

    ux_p[roducts equalize_box=”true” orderby=”rand”] Inox 416 Có Thể Gia Công Như Thế Nào? 1 Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 201 0.45mm

    Tấm Inox 201 0.45mm – Độ Bền Cao, Ứng Dụng Đa Dạng 1. Giới Thiệu [...]

    Vật Liệu X6CrNiMoTi17-12-2

    Vật Liệu X6CrNiMoTi17-12-2 1. Vật Liệu X6CrNiMoTi17-12-2 Là Gì? 🧪 X6CrNiMoTi17-12-2 là một loại thép [...]

    Đồng C1100 Là Gì?

    Đồng C1100 1. Đồng C1100 Là Gì? Đồng C1100 là một trong những loại đồng [...]

    Đồng C37800 Là Gì?

    Đồng C37800 1. Đồng C37800 Là Gì? Đồng C37800 là một loại đồng thau có [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 14 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    242.000 
    2.102.000 
    16.000 
    24.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    108.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo