48.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
1.130.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
61.000 

Thép Không Gỉ 1.4436

1. Thép Không Gỉ 1.4436 Là Gì?

Thép không gỉ 1.4436, còn gọi là Inox Duplex 2304 hoặc 1.4362 tùy chuẩn, là loại thép không gỉ duplex Austenitic – Ferritic, kết hợp ưu điểm của cả hai pha để tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Với thành phần hợp kim giàu Crom, Niken và Nitơ, thép này có khả năng chống ăn mòn ứng suất và ăn mòn khe hở vượt trội, đặc biệt phù hợp cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, xử lý nước và xây dựng công nghiệp.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4436

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn 1.00 – 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.020
Cr 21.0 – 23.0
Ni 4.5 – 6.5
Mo 1.5 – 2.5
N 0.10 – 0.20

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 620 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 450 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 25%

  • Độ cứng: 250 – 300 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 300 °C

Thép 1.4436 có độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép Austenitic thông thường, đặc biệt hiệu quả trong môi trường chứa clorua và các axit ăn mòn.

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4436

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị xử lý axit, đường ống chịu ăn mòn
Dầu khí – Năng lượng Bộ trao đổi nhiệt, thiết bị áp lực
Xử lý nước thải Bể chứa, hệ thống lọc nước
Hàng hải Linh kiện tàu biển, bộ phận chịu mài mòn và ăn mòn nước biển

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4436

✅ Độ bền cao, chống ăn mòn khe hở và ứng suất tốt
✅ Khả năng chịu nhiệt và áp suất ổn định
✅ Tính bền vững trong môi trường ăn mòn clorua
✅ Dễ dàng gia công, hàn nối và bảo trì

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4436 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Nhờ cấu trúc Duplex ưu việt, thép này mang lại hiệu suất bền vững và độ bền cơ học vượt trội.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu inox chất lượng cao cho dự án, hãy cân nhắc sử dụng 1.4436.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Inox 630 11mm

    Lục Giác Inox 630 11mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 0.50mm

    Cuộn Inox 0.50mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về Cuộn [...]

    Thép Inox X2CrNiMo18-15-4

    Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 1. Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 Là Gì? Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 là một loại [...]

    Tấm Inox 0.90mm

    Tấm Inox 0.90mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về [...]

    Láp Inox 440C Phi 68

    Láp Inox 440C Phi 68 Láp inox 440C phi 68 (đường kính 68mm) là một [...]

    Thép Inox X2CrNiCuN23-4 Là Gì?

    Thép Inox X2CrNiCuN23-4 – Vật Liệu Duplex Chống Ăn Mòn Cao Cấp 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 201 8mm

    Cuộn Inox 201 8mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-3-3 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-3-3 1. Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-3-3 Là Gì? Thép không gỉ X2CrNiMoN17-3-3 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.130.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    2.102.000 
    2.391.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo