42.000 
1.831.000 
126.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
191.000 
67.000 

Thép Không Gỉ 1.4833

1. Thép Không Gỉ 1.4833 Là Gì?

Thép không gỉ 1.4833 là loại thép không gỉ Austenitic đặc biệt, được thiết kế để chịu nhiệt độ cao và có khả năng chống oxy hóa xuất sắc. Loại thép này được bổ sung hàm lượng Crom và Niken cao, giúp duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt lên tới 1150 °C. Thép 1.4833 thường được sử dụng trong các thiết bị công nghiệp như lò hơi, bộ phận tua-bin, và các thiết bị chịu nhiệt khác trong ngành công nghiệp năng lượng và hóa chất.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4833

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C 0.03 – 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.015
Cr 19.0 – 21.0
Ni 37.0 – 40.0
Mo 0.5 – 1.5
N ≤ 0.10

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 240 – 310 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: 200 – 250 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 1150 °C

Thép 1.4833 được đánh giá cao về khả năng duy trì tính chất cơ học và chống oxy hóa ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cực cao.

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép
Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4833

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp nhiệt Lò hơi siêu nhiệt, ống dẫn hơi chịu nhiệt cao
Công nghiệp năng lượng Chi tiết tua-bin, bộ phận động cơ nhiệt
Hóa chất Thiết bị phản ứng và bồn chứa trong môi trường nhiệt cao
Sản xuất linh kiện Các chi tiết máy móc chịu nhiệt và ăn mòn

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép tốc độ cao molypden

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4833

✅ Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội ở nhiệt độ cao
✅ Duy trì độ bền cơ học ổn định trong điều kiện khắc nghiệt
✅ Chống ăn mòn tốt trong các môi trường có áp suất và nhiệt độ cao
✅ Tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị
✅ Khả năng gia công và hàn tốt, thuận tiện trong sản xuất và lắp đặt

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4833 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt cao và chống oxy hóa trong thời gian dài. Với đặc tính cơ học và hóa học ưu việt, thép 1.4833 đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định, giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của thiết bị trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.

Nếu bạn đang cần một loại thép không gỉ có thể hoạt động bền bỉ dưới nhiệt độ cao và áp lực lớn, thép 1.4833 là lựa chọn hàng đầu cho dự án của bạn.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 14MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 14MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Inox 1.4028 Là Gì?

    Inox 1.4028 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 1.4028 là một [...]

    Inox 632 Có Khả Năng Chịu Mài Mòn Như Thế Nào

    Inox 632 Có Khả Năng Chịu Mài Mòn Như Thế Nào? 🔍 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Thép Y1Cr18Ni9Se Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép Y1Cr18Ni9Se 1. Thép Y1Cr18Ni9Se Là Gì? Thép Y1Cr18Ni9Se là [...]

    Tấm Inox 310S 3,5mm

    Tấm Inox 310S 3,5mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 409 15mm

    Tấm Inox 409 15mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 630 80mm

    Tấm Inox 630 80mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    67.000 
    48.000 
    21.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    168.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo