2.102.000 
126.000 
48.000 
27.000 
3.027.000 
67.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Thép Không Gỉ 12Cr18Mn9Ni5N: Giải Pháp Kinh Tế Với Khả Năng Chống Ăn Mòn Ổn Định

1. Thép Không Gỉ 12Cr18Mn9Ni5N Là Gì?

Thép không gỉ 12Cr18Mn9Ni5N là thép Austenitic được thiết kế để thay thế một phần Niken bằng Mangan và Nito nhằm giảm giá thành mà vẫn duy trì được khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường công nghiệp. Với hàm lượng Crom ~18%, Mangan ~9%, Ni ~5%, kết hợp với Nito, đây là vật liệu được lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng cần hiệu suất ổn định nhưng tiết kiệm chi phí.

👉 Tham khảo thêm: Khái niệm chung về thép | Thép hợp kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 12Cr18Mn9Ni5N

  • Thành phần hóa học (tham khảo):

    • Cr: 17.0 – 19.0%

    • Mn: 8.0 – 10.0%

    • Ni: 4.0 – 6.0%

    • N: 0.15 – 0.30%

    • C: ≤ 0.08%

    • Si, P, S: trong giới hạn tiêu chuẩn

  • Tính chất cơ học:

    • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

    • Giới hạn chảy: ≥ 210 MPa

    • Độ giãn dài: ≥ 40%

    • Độ cứng: ≤ 200 HB

👉 Tham khảo thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép | Thép được chia làm 4 loại

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 12Cr18Mn9Ni5N

  • Thiết bị công nghiệp nhẹ: Đường ống, bồn chứa, thùng xử lý trong ngành thực phẩm – hóa chất nhẹ.

  • Gia dụng: Chậu rửa, nồi inox, vật dụng nhà bếp, tay nắm cửa, lan can.

  • Cơ khí chế tạo: Linh kiện cơ khí, khung thiết bị, tấm ốp trang trí.

  • Ngành y tế – phòng sạch: Một số thiết bị không yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn.

  • Ngành xây dựng: Trang trí nội thất, ngoại thất trong môi trường ít ăn mòn.

👉 Muốn tìm hiểu sâu hơn các vật liệu cơ khí chuyên dụng? Truy cập ngay vatlieucokhi.com để được tư vấn thêm giúp bạn chọn đúng vật liệu phù hợp từng nhu cầu kỹ thuật.

👉 Tham khảo thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì? | Thép tốc độ cao molypden

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 12Cr18Mn9Ni5N

  • Chi phí thấp: Giảm lượng Niken bằng Mangan và Nito giúp tiết kiệm đáng kể.

  • Khả năng chống gỉ ổn định: Phù hợp trong môi trường có độ ăn mòn thấp đến trung bình.

  • Tính hàn và tạo hình tốt: Dễ dàng hàn và gia công bằng các phương pháp phổ thông.

  • Tính năng cơ học tốt: Đáp ứng yêu cầu về độ bền, độ dẻo và chống va đập.

  • Khả năng ứng dụng rộng rãi: Được dùng nhiều trong cả dân dụng lẫn công nghiệp nhẹ.

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 12Cr18Mn9Ni5N là vật liệu thay thế kinh tế cho các loại thép không gỉ truyền thống như 304 trong các ứng dụng không quá khắt khe về chống ăn mòn. Với sự cân đối giữa chi phí và hiệu năng, loại thép này giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí sản xuất mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Đồng Đỏ 2mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Đỏ 2mm 1. Shim Chêm Đồng Đỏ 2mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Thép Inox UNS S43600 Là Gì?

    Thép Inox UNS S43600 Là Gì? Thép Inox UNS S43600 là một loại thép không [...]

    THÉP INOX 0Cr13A1

    THÉP INOX 0Cr13A1 1. Giới Thiệu Thép Inox 0Cr13A1 Thép Inox 0Cr13A1 là một loại [...]

    THÉP X5CrNiMoTi15-2

    THÉP X5CrNiMoTi15-2 1. Giới Thiệu Thép X5CrNiMoTi15-2 Thép X5CrNiMoTi15-2 là một loại thép không gỉ [...]

    LỤC GIÁC INOX PHI 22MM

    LỤC GIÁC INOX PHI 22MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 📌 Giới [...]

    Đồng Hợp Kim C61400 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C61400 1. Đồng Hợp Kim C61400 Là Gì? Đồng hợp kim C61400 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 16 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Đồng Hợp Kim C18150 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C18150 1. Đồng Hợp Kim C18150 Là Gì? Đồng Hợp Kim C18150 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    2.391.000 
    168.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo