3.027.000 
108.000 
13.000 
2.700.000 

Thép Không Gỉ 316S13 Là Gì?

Thép không gỉ 316S13 là một loại thép Austenitic trong nhóm thép không gỉ 316, được tối ưu hóa cho khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất công nghiệp và môi trường clorua cao. Với hàm lượng molypden đáng kể, loại thép này có khả năng chống rỗ và ăn mòn điểm vượt trội, cùng với khả năng gia công và hàn tốt mà không cần xử lý nhiệt sau đó.

316S13 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực như công nghiệp thực phẩm, y tế, năng lượng, hóa dầu, đóng tàu và thiết bị chịu nhiệt.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

1. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 316S13

1.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Mn ≤ 2.00
Si ≤ 1.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Ni 10.0 – 14.0
Mo 2.0 – 3.0
Fe Cân bằng

1.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 760 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 200 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (Brinell): ~160 – 200 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: lên đến 925°C

👉 Xem thêm: Thép hợp kim

2. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 316S13

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa hóa chất, đường ống, bộ trao đổi nhiệt
Chế biến thực phẩm – đồ uống Thiết bị chế biến, dây chuyền đóng gói, bồn chứa
Ngành hàng hải – dầu khí Trục tàu, ống dẫn nước biển, giàn khoan
Ngành y tế – dược phẩm Dụng cụ y tế, thiết bị vô trùng, máy tiệt trùng
Công nghiệp nặng Thiết bị xử lý nước, khí thải, ống chịu áp lực cao

👉 Đọc thêm: Thép được chia làm 4 loại

3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 316S13

✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa ion clorua
✅ Chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn
✅ Gia công tốt, dễ hàn và không cần xử lý nhiệt sau hàn
✅ Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn thực phẩm và y tế
✅ Tuổi thọ cao, bền bỉ với thời gian, hiệu quả kinh tế vượt trội

👉 Gợi ý thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

Tổng Kết

Thép không gỉ 316S13 là một giải pháp vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu cao về độ bền, độ sạch và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Loại thép này không chỉ đáng tin cậy về mặt kỹ thuật mà còn mang lại giá trị kinh tế dài hạn nhờ vào tuổi thọ và độ ổn định vượt trội.

👉 Khám phá thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì? Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ SAE 30301

    Thép Không Gỉ SAE 30301 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ SAE 30301 Là Gì? [...]

    Cuộn Inox 304 10mm

    Cuộn Inox 304 10mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Lục Giác Đồng Phi 29 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 29 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 35

    Láp Inox Nhật Bản Phi 35 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Tấm Đồng 1mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 1mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 127: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Tấm Inox 410 0.35mm

      Tấm Inox 410 0.35mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Lá Căn Inox 304 0.07mm

    Lá Căn Inox 304 0.07mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    61.000 
    11.000 
    108.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo